
Luyện tập nồng độ

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Mai Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.
Số gam chất tan có trong 100 gam nước.
Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số gam chất tan trong 1 lít dung môi.
Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?
Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch.
Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch.
Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch.
Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?
Tính số gam KOH có trong 100 gam dung dịch.
Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch.
Tính số gam KOH có trong 1000 gam dung dịch.
Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi.
Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.
Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi.
Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì
C% tăng, CM tăng.
C% giảm, CM giảm.
C% tăng, CM giảm.
C% giảm, CM tăng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M là
2 gam
3 gam
4 gam
5 gam
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
đề cuognw ôn tập hoá học

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Một số bazo quan trọng

Quiz
•
8th - 9th Grade
13 questions
Ôn tập học kì I - Hóa 8

Quiz
•
8th - 9th Grade
20 questions
HÓA 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN ĐỂ TÍNH TOÁN TRONG HÓA HỌC

Quiz
•
8th Grade
16 questions
Dung dịch - Tinh thể

Quiz
•
8th Grade
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Periodic Table of Elements

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Valence Electron Practice

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass

Lesson
•
8th Grade