ÔN THI HỌC KÌ II - BÀI SỐ 2

ÔN THI HỌC KÌ II - BÀI SỐ 2

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TC21. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT (VẬN DỤNG)

TC21. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT (VẬN DỤNG)

10th Grade

10 Qs

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

9th - 10th Grade

15 Qs

Trắc nghiệm ôn tập

Trắc nghiệm ôn tập

10th Grade

10 Qs

CÁC ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ

CÁC ĐỊNH LUẬT CHẤT KHÍ

10th Grade

15 Qs

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ- MA RI ỐT

QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ- MA RI ỐT

10th Grade

14 Qs

BÀI TẬP ÔN CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

BÀI TẬP ÔN CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

10th Grade

15 Qs

BÀI 27. HIỆU SUẤT

BÀI 27. HIỆU SUẤT

10th Grade

7 Qs

Cơ học chất lưu

Cơ học chất lưu

10th Grade

10 Qs

ÔN THI HỌC KÌ II - BÀI SỐ 2

ÔN THI HỌC KÌ II - BÀI SỐ 2

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Hard

Created by

Thị Trần

Used 9+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 4s

2,5W.

250W.

125W

2,5kW

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1,5 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 2,5 atm:

540C.

4670C

1800 K.

1940C.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi đun nóng đẳng tích một

khối khí để nhiệt độ tăng 20oC thì áp suất tăng thêm 1/10 áp suất

ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí

200 K.

870C

2730K.

1940C.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một một lò xo nằm ngang có một đầu được giữ cố định, ban đầu lò xo không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực 4 N dọc trục lò xo, nó dãn 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi đó là

5.10-2 J.

4.10-2 J.

8.10-2 J.

3.10-2 J.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 100g, m2= 300g có vận tốc v1 =3m/s, v2=2m/s. Biết vận tốc của chúng cùng phương, ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là bao nhiêu

- 0,6 kgm/s

1,2 kgm/s

0,9 kgm/s

0,6 kgm/s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2 m, nghiêng góc 450 so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,15. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là?

2,478 m/s.

4,903 m/s

5,115 m/s.

4,066 m/s.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một vật ném được thẳng đứng xuống đất từ độ cao 6 m. Khi chạm đất vật nảy trở lên với độ cao 7 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm đất và sức cản môi trường. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc ném ban đầu có giá trị bằng?

210 ms2\sqrt{10}\ \frac{m}{s}

5 m/s

25 ms2\sqrt{5}\ \frac{m}{s}

15 m/s

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?