Cấu trúc Can (có thể/biết)
Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Hard
Vu Tung
Used 334+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + can + V (bare form) +...
Ex: He can speak English and Vietnamese.
* Thể phủ định (Negative form)
s + cannot + V (bare form) +...
Lưu ý: cannot ta phải viết dính liền nhau, cannot viết tắt là can't.
Ex: I can’t speak English.
Thể Nghi vấn (Interrogative form)
Can + s + V (bare form) +..?
* Thể phủ định (Negative form)
s + can not + V (bare form) +...
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng Can (có thể/biết)
Dùng để diễn tả khả năng (ability) của chủ ngữ trong câu ở hiện tại.
Ex: I can swim.
Dùng để diễn tả khả năng một hành động, sự việc có thể xảy ra hay không.
Ex: I think so, but I can be wrong
Dùng để xin phép, yêu cầu giữa hai người quen thân, không khách sáo, trang trọng bằng could (quá khứ của can).
Ex: Can I borrow your car tonight?
Tối nay tôi có thể mượn xe hơi của anh được không?
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc Could (có thể)
Could là dạng quá khứ của can.
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + could + V (bare form) +...
s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/ danh từ số ít/ danh từ số nhiểu/, ...
Ex: He could speak English and Vietnamese.
Thể phủ định (Negative form)
s + could not/ couldn’t + V (bare form) +...
Ex: I couldn’t speak Russian. (Tôi không thể nói tiếng Nga)
Thể Nghi vấn (Interrogative form)
Can + s + V (bare form) +..?
Thể nghi vấn (Interrogative form)
Could + s + V (bare form) +...?
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng Could (có thể)
Could là dạng quá khứ của can.
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Ex: I could speak Japanese when I was young.
could cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.
Ex: He could be the one who stole my money. (Anh ta có thể là người đã trộm tiền của tôi.)
could dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.
Ex: Could I have more sugar, please?
could dùng để đưa ra một gợi ý, dùng ở hiện tại.
Ex: You could spend your vacation in Nha Trang. (Bạn có thể đi nghỉ mát ở Nha Trang.)
could not dùng với nghĩa hiện tại có nghĩa là không thể nào (có chuyện đó xảy ra)
Ex: He could not be the one who stole your money. I know him very well. (Anh ấy không thể nào là người đã trộm tiền của anh. Tôi biết anh ấy rất rõ.)
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + will be able to + V (bare form) +... s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/danh từ số ít/ danh từ số nhiều/...:
Ex: He will be able to speak Japanese next year. (Anh ta có thể sẽ nói tiếng Nhật vào năm tới).
Thể phủ định (Negative form)
s + will not / won’t be able to + V (bare form) +...
Ex: Robots won't be able to play football.
(Người máy sẽ không thể chơi bóng đá).
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Ex: I could speak Japanese when I was young.
Thể nghi vấn (Interrogative form)
Will + s + be able to + V (bare form) +...?
Ex: Will you be able to speak Japanese in the future?
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng will be able to (có thể sẽ)
cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.
Chúng ta có thể dùng will be able to để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở tương lai.
Ex: I will be able to speak Japanese in the future.
dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chúng ta có thể dùng để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)
Cấu trúc Can (có thể/biết)
Cấu trúc Could (có thể)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
10 questions
FUTURE SIMPLE

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Spider men

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
Ngữ pháp: câu điều kiện loại 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Greek Latin stem therm

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Prefixes/Suffixes

Quiz
•
4th - 6th Grade
7 questions
CONDITIONAL SENTENCE TYPE 1-Câu điều kiện loại I

Quiz
•
6th Grade
13 questions
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT SHOULD/ SHOULDN'T (nên/không nên)

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Stative Verbs

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade