Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu
Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Vu Tung
Used 337+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc Can (có thể/biết)
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + can + V (bare form) +...
Ex: He can speak English and Vietnamese.
* Thể phủ định (Negative form)
s + cannot + V (bare form) +...
Lưu ý: cannot ta phải viết dính liền nhau, cannot viết tắt là can't.
Ex: I can’t speak English.
Thể Nghi vấn (Interrogative form)
Can + s + V (bare form) +..?
* Thể phủ định (Negative form)
s + can not + V (bare form) +...
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng Can (có thể/biết)
Dùng để diễn tả khả năng (ability) của chủ ngữ trong câu ở hiện tại.
Ex: I can swim.
Dùng để diễn tả khả năng một hành động, sự việc có thể xảy ra hay không.
Ex: I think so, but I can be wrong
Dùng để xin phép, yêu cầu giữa hai người quen thân, không khách sáo, trang trọng bằng could (quá khứ của can).
Ex: Can I borrow your car tonight?
Tối nay tôi có thể mượn xe hơi của anh được không?
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc Could (có thể)
Could là dạng quá khứ của can.
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + could + V (bare form) +...
s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/ danh từ số ít/ danh từ số nhiểu/, ...
Ex: He could speak English and Vietnamese.
Thể phủ định (Negative form)
s + could not/ couldn’t + V (bare form) +...
Ex: I couldn’t speak Russian. (Tôi không thể nói tiếng Nga)
Thể Nghi vấn (Interrogative form)
Can + s + V (bare form) +..?
Thể nghi vấn (Interrogative form)
Could + s + V (bare form) +...?
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng Could (có thể)
Could là dạng quá khứ của can.
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Ex: I could speak Japanese when I was young.
could cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.
Ex: He could be the one who stole my money. (Anh ta có thể là người đã trộm tiền của tôi.)
could dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.
Ex: Could I have more sugar, please?
could dùng để đưa ra một gợi ý, dùng ở hiện tại.
Ex: You could spend your vacation in Nha Trang. (Bạn có thể đi nghỉ mát ở Nha Trang.)
could not dùng với nghĩa hiện tại có nghĩa là không thể nào (có chuyện đó xảy ra)
Ex: He could not be the one who stole your money. I know him very well. (Anh ấy không thể nào là người đã trộm tiền của anh. Tôi biết anh ấy rất rõ.)
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)
Thể khẳng định (Affirmative form)
s + will be able to + V (bare form) +... s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/danh từ số ít/ danh từ số nhiều/...:
Ex: He will be able to speak Japanese next year. (Anh ta có thể sẽ nói tiếng Nhật vào năm tới).
Thể phủ định (Negative form)
s + will not / won’t be able to + V (bare form) +...
Ex: Robots won't be able to play football.
(Người máy sẽ không thể chơi bóng đá).
Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Ex: I could speak Japanese when I was young.
Thể nghi vấn (Interrogative form)
Will + s + be able to + V (bare form) +...?
Ex: Will you be able to speak Japanese in the future?
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách dùng will be able to (có thể sẽ)
cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.
Chúng ta có thể dùng will be able to để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở tương lai.
Ex: I will be able to speak Japanese in the future.
dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chúng ta có thể dùng để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.
Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)
Cấu trúc Can (có thể/biết)
Cấu trúc Could (có thể)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
School & education: Vocabulary
Quiz
•
5th - 6th Grade
16 questions
Modals of deduction and speculation
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
แบบทดสอบออนไลน์ เรื่อง การออกเสียง /t/ และ /d/
Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
HALLOWEEN (licencia CC)
Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
INVITATION
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
ELPAC Attack! Writing
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ability
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Denotation and Connotation
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for English
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Verb Tenses
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Context Clues
Quiz
•
4th - 6th Grade
20 questions
Context Clues
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Text Structure
Quiz
•
6th Grade
