Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

6th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

G3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

G3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

2nd - 7th Grade

15 Qs

grade 6-unit 4-2

grade 6-unit 4-2

6th Grade

18 Qs

Tenses

Tenses

6th - 7th Grade

15 Qs

Câu điều kiện loại 1

Câu điều kiện loại 1

6th - 9th Grade

8 Qs

Be going to & WIll

Be going to & WIll

6th Grade

13 Qs

simple future 2

simple future 2

6th - 12th Grade

10 Qs

MAKING PREDICTIONS

MAKING PREDICTIONS

6th Grade

10 Qs

Unit 6 Test

Unit 6 Test

6th Grade

15 Qs

Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

Ngữ pháp (might) Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

Vu Tung

Used 184+ times

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

might (có thể): để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chắc chắn chúng có xảy ra hay không).

1. might được dùng để diễn tả một hành động, một sự việc có thể xảy ra hay không.

He might get on a taxi. I think his car is broken.

Anh ấy có thể đang đi tắc xi. Tôi nghĩ là xe hơi của anh ấy bị hỏng.

2. might có thể được dùng để đưa ra gợi ý, nhưng không chắc là người nghe sẽ thích gợi ý này.

You might try an ice-cream. Bạn có thể thử ăn kem.

3. might có thể được dùng để xin phép lịch sự trong tiếng Anh của người Anh (khác với tiếng Anh của người Mỹ), nhưng không thông dụng lắm.

Might I close the door? Tôi có thể đóng cửa được không?

1 &2

1, 2 & 3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I am still not sure where to go for my holiday. I....... go to Da Lat

might

might not

won’t

will

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The weather is not very good. It...... rain this afternoon

will

won’t

might not

might

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

There ..... be a meeting on Friday because the teacher is ill

might not

will

won’t

won’t

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ann.... come to the party tonight because she is busy

might

might

might not

will

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phong is thinking about what he will do on Sunday. He.... go to a judo club or he ..... stay at home and study Einglish

will, might

might; might

might not, won't

won't, will

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chúng ta sử dụng will + V để nói về những hành động mà chúng ta nghĩ có thể xảy ra trong tương lai

Dùng để diễn đạt hoặc dự đoán sự việc, tình huống sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: It will rain tomorrow. (Ngày mai trời sẽ mưa.)

Dùng để diễn đạt dự đoán về hiện tại.

Ex: It will rain today. (Hôm nay trời sẽ mưa.)

Dùng để đưa ra quyết định ngay lúc đang nói.

Ex: She is so thirsty. She will make herself a cup of apple juice. (Cô ấy khát quá. Cô ấy sẽ tự làm cho mình một ly nước ép táo.)

Dùng để chỉ sự sẵn lòng, sự quyết tâm.

Ex: I will do it if you need. (Nếu bạn cần tôi sẽ làm nó.)

Đưa ra một lời hứa, lời đe dọa.

Ex: (I promise) I will not lie.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?