ÔN TẬP HK II TIN 11

ÔN TẬP HK II TIN 11

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA TIN HỌC 12

KIỂM TRA TIN HỌC 12

1st - 12th Grade

20 Qs

Kiểm tra thường xuyên lần 2 (11/9-11/7)

Kiểm tra thường xuyên lần 2 (11/9-11/7)

KG - 12th Grade

10 Qs

KIỂM TRA TX L2-2-2122

KIỂM TRA TX L2-2-2122

1st Grade - University

10 Qs

Truy tìm dấu vết lừa đảo

Truy tìm dấu vết lừa đảo

9th - 12th Grade

17 Qs

Ôn tập Tin 11 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch COVID-19

Ôn tập Tin 11 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch COVID-19

11th Grade

20 Qs

Squid game

Squid game

1st - 12th Grade

12 Qs

bài tập mảng tiết 1

bài tập mảng tiết 1

11th Grade

15 Qs

Câu hỏi về máy tính

Câu hỏi về máy tính

3rd Grade - University

11 Qs

ÔN TẬP HK II TIN 11

ÔN TẬP HK II TIN 11

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Medium

Created by

Hue DO

Used 7+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM).

B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong.

C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhờ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng, CD, thiết bị nhớ Flash).

D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :

A. Sau khi đọc xong tệp, không đóng tệp cũng không gây ảnh hưởng gì cho việc quản lí tệp.

B. Một tệp văn bản đang mở và con trỏ tệp không ở phần tử đầu tiên, muốn làm việc với phần tử đầu tiên của tệp cần đóng tệp và mở lại.

C. Khi mở lại tệp, nếu không thay đổi biến tệp thì không cần gán lại biến tệp với tên tệp.

D. Khi ghi xong dữ liệu vào tệp, cần đóng tệp.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số lượng phần tử trong tệp

A. Không được lớn hơn 128.

B. Không được lớn hơn 255.

C. Phải được khai báo trước.

D. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

: Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp :

A. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .

B. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp.

C. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .

D. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong PASCAL để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp

A. Var <tên tệp> : Text;

B. Var <tên biến tệp> : Text;

C. Var <tên tệp> : String;

D. Var <tên biến tệp> : String;

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh

A. <tên biến tệp> := <tên tệp>;

B. <tên tệp> := <tên biến tệp>;

C. Assign(<tên biến tệp>,<tên tệp>);

D. Assign(<tên tệp>,<tên biến tệp>);

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa

A. Program.

B. Procedure.

C. Function.

D. Var.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?