KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2

KG

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Unit 10 Advertising

Unit 10 Advertising

University

32 Qs

CÂU HỎI ÔN TẬP TUẦN 1.10

CÂU HỎI ÔN TẬP TUẦN 1.10

KG

30 Qs

jfbvkdsbfkvb

jfbvkdsbfkvb

12th Grade

40 Qs

BÀI TAP THỰC HÀNH LỚP 11

BÀI TAP THỰC HÀNH LỚP 11

KG

39 Qs

file 6

file 6

1st Grade - University

30 Qs

GIT & HTML

GIT & HTML

12th Grade

32 Qs

E12- RELATIVE CLAUSES

E12- RELATIVE CLAUSES

12th Grade

36 Qs

IELTS Writing Task 1 Quiz: Pie & Line graph

IELTS Writing Task 1 Quiz: Pie & Line graph

10th Grade

30 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 2

Assessment

Quiz

English

KG

Medium

Created by

Trinh Hữu

Used 33+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

A. Ngăn chặn các truy cập không được phép

B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

D. Khống chế số người sử dụng CSDL

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Bảo mật CSDL:

A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu

B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu

C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu

D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng

C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Bảng phân quyền cho phép:

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng.

C. Người quản trị CSDL.

D. Lãnh đạo cơ quan.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?