Ôn tập sản phẩm bổ sung SLVN
Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Tuan Phung Anh
Used 17+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuổi của Người được bảo hiểm khi tham gia sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện:
30 ngày tuổi đến 65 tuổi
30 ngày tuổi đến 60 tuổi
30 ngày tuổi đến 55 tuổi
30 ngày tuổi đến 50 tuổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện có quyền lợi:
A. Chi trả 25% Số tiền bảo hiểm khi Người được bảo hiểm bị chẩn đoán xác định mắc phải một trong những Bệnh hiểm nghèo giai đoạn đầu theo quy định của sản phẩm BHBS này.
B. Chi trả 100% Số tiền bảo hiểm khi Người được bảo hiểm bị chẩn đoán xác định mắc phải một trong những Bệnh hiểm nghèo theo quy định của sản phẩm BHBS này.
C. Chi trả 25% Số tiền bảo hiểm khi Người được bảo hiểm bị chẩn đoán xác định mắc phải một trong những Biến chứng tiểu đường theo quy định của sản phẩm BHBS này.
D. A, B và C đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu đúng nhất cho sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện:
Quyền lợi bảo hiểm biến chứng tiểu đường được chi trả 01 lần trong suốt Thời hạn bảo hiểm.
Sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện bảo vệ khách hàng ở mọi độ tuổi.
Tổng Quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện lên đến 120% Số tiền bảo hiểm.
Sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện bảo vệ Khách hàng lên đến 80 bệnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Anh A, 32 tuổi tham gia sản phẩm BHBS Bệnh hiểm nghèo toàn diện, thời hạn bảo hiểm 20 năm, Số tiền bảo hiểm 200 triệu đồng. Năm 35 tuổi, anh A bị chẩn đoán xác định mắc bệnh thận biến chứng do tiểu đường (không phải giai đoạn cuối). Năm 40 tuổi, anh A bị chẩn đoán suy thận giai đoạn cuối. Tổng số tiền anh A đã được Công ty chi trả là bao nhiêu?
500 triệu
300 triệu
200 triệu
250 triệu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tuổi của Người được bảo hiểm khi tham gia sản phẩm BHBS Miễn đóng phí Bệnh hiểm nghèo:
30 ngày tuổi đến 60 tuổi
30 ngày tuổi đến 65 tuổi
30 ngày tuổi đến 70 tuổi
30 ngày tuổi đến 75 tuổi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tham gia sản phẩm BHBS Miễn đóng phí Bệnh hiểm nghèo, Người được bảo hiểm được bảo vệ trước:
83 bệnh
57 bệnh
51 bệnh
41 bệnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thời gian sản phẩm BHBS Miễn đóng phí Bệnh hiểm nghèo còn hiệu lực, nếu Người được bảo hiểm bị chẩn đoán xác định mắc một trong những bệnh hiểm nghèo theo quy định của sản phẩm BHBS này, Bên mua bảo hiểm được miễn:
A. Toàn bộ phí bảo hiểm của sản phẩm chính (không bao gồm phí bảo hiểm đóng thêm)
B. Phí bảo hiểm các sản phẩm BHBS (nếu có) trừ phí bảo hiểm của tất cả sản phẩm bổ sung miễn đóng phí trong cùng hợp đồng và sản phẩm Bảo hiểm bổ sung Bệnh hiểm nghèo, Bệnh nghiểm nghèo toàn diện của cùng Người được bảo hiểm.
C. A và B
D. A hoặc B
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
toán ứng dụng
Quiz
•
University
11 questions
Nhóm 2: Câu hỏi ôn tập
Quiz
•
University
15 questions
Quiz về lớp 4
Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
BB.2024.TT.L2.CĐ1
Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Bài kiểm tra 15'
Quiz
•
University
9 questions
Ôn tập Lịch sử và Địa lí
Quiz
•
5th Grade - University
12 questions
Trắc nghiệm Pháp luật đại cương
Quiz
•
University
10 questions
NLKT_CHUONG 4: PPTKKT
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
