Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn cơ khí điện lực 1- chương2

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn cơ khí điện lực 1- chương2

University - Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Continuous Assessment in Food Technology

Continuous Assessment in Food Technology

University

5 Qs

Logarithm Properties Exponential Equation

Logarithm Properties Exponential Equation

11th Grade - University

10 Qs

5_HW_Design_Plan

5_HW_Design_Plan

University

10 Qs

Regla de la cadena, derivadas implícitas ADM

Regla de la cadena, derivadas implícitas ADM

University

10 Qs

1.4 Literal Equations Practice

1.4 Literal Equations Practice

9th Grade - University

12 Qs

六年级数学--分数3

六年级数学--分数3

1st Grade - University

10 Qs

Intro to Derivatives

Intro to Derivatives

11th Grade - University

11 Qs

Trigonometria básica

Trigonometria básica

10th Grade - University

10 Qs

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn cơ khí điện lực 1- chương2

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn cơ khí điện lực 1- chương2

Assessment

Quiz

Mathematics, Other

University - Professional Development

Easy

Created by

NGO SY DONG

Used 48+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Nêu công thức tính cột áp của bơm?

A-

H=z+P4P1γ+v42v122g+hwH=z+\frac{P_4-P_1}{\gamma}+\frac{v_4^2-v_1^2}{2g}+h_w

B- H=v42v122g+hwH=\frac{v_4^2-v_1^2}{2g}+h_w

C- H=z+P4P1γH=z+\frac{P_4-P_1}{\gamma}

D- H=zh+vh22g+hwH=z_h+\frac{v_h^2}{2g}+h_w

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu công thức tính công suất thủy lực của bơm?

A-

N=Ntlη=γQhηN=\frac{N_{tl}}{\eta}=\frac{\gamma Qh}{\eta}

B- Ntl=GH=γQHN_{tl}=GH=\gamma QH

C- Ndc=kNN_{dc}=kN

D- η=Ntlη=γQHη\eta=\frac{N_{tl}}{\eta}=\frac{\gamma QH}{\eta}

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Nêu công thức tính cột áp hút của bơm?  

A-

 Hh=P2P1γ=zh+vh22g+hwH_h=\frac{P_2-P_1}{\gamma}=z_h+\frac{v_h^2}{2g}+h_w 

B- hw=ξv22gh_w=\xi\frac{v_{ }^2}{2g} 

C- H=z+P4P1γ+v42v122g+hwH=z+\frac{P_4-P_1}{\gamma}+\frac{v_4^2-v_1^2}{2g}+h_w 

D- zh=HCKvh22ghw\lceil z_h\rceil=\left|H_{CK}\right|-\frac{v_h^2}{2g}-h_w 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Nêu công thức tính chiều cao hút cho phép của bơm?  

A-

 Hh=P2P1γ=zh+vh22g+hwH_h=\frac{P_2-P_1}{\gamma}=z_h+\frac{v_h^2}{2g}+h_w 

B- hw=ξv22gh_w=\xi\frac{v_{ }^2}{2g} 

C- H=z+P4P1γ+v42v122g+hwH=z+\frac{P_4-P_1}{\gamma}+\frac{v_4^2-v_1^2}{2g}+h_w 

D- zh=HCKvh22ghw\lceil z_h\rceil=\left|H_{CK}\right|-\frac{v_h^2}{2g}-h_w 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Nêu công thức tính tổn thất dọc đường của bơm?   

A-

 Hh=P2P1γ=zh+vh22g+hwH_h=\frac{P_2-P_1}{\gamma}=z_h+\frac{v_h^2}{2g}+h_w 

B- hw=ξv22gh_w=\xi\frac{v_{ }^2}{2g} 

C- H=z+P4P1γ+v42v122g+hwH=z+\frac{P_4-P_1}{\gamma}+\frac{v_4^2-v_1^2}{2g}+h_w 

D- zh=HCKvh22ghw\lceil z_h\rceil=\left|H_{CK}\right|-\frac{v_h^2}{2g}-h_w 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Một máy bơm nước tiêu hao một công suất trên trục N = 66 kW, hiệu suất η = 81% , lưu lượng Q = 500 m3/h và cột áp chân không cho phép của bơm [Hck] = 5,5 m.

Tính chiều cao hút cho phép của bơm [Zh], biết hệ số tổn thất trên đường ống hút ξ = h 5 , đường kính ống hút và ống đẩy bằng nhau D1 = D2 = 250 mm. Tính cột áp và áp suất tại cửa ra của bơm.

A-[Zh] = 3,0 m; H = 40,2 m; \frac{p_2}{\gamma} = 42,5m

B-[Zh] = 3,1 m; H = 39,2 m; \frac{p_2}{\gamma} = 43,7m

C-[Zh] = 2,8 m; H = 41,2 m;

\frac{p_2}{\gamma} = 43,7m

D-[Zh] = 3,3 m; H = 38,2 m;

\frac{p_2}{\gamma} = 42,5m

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Một máy bơm nước tiêu hao một công suất trên trục N = 76 kW, bơm nước từ bể kín A có áp suất nhỏ hơn khí trời pck/γ = 4m lên bể kín B có áp suất áp kế pak/γ = 10m. Độ chênh giữa 2 bể z = 40 m. Tính lưu lượng và cột áp của bơm. Biết hiệu suất của bơm η = 76% , tổn thất toàn bộ trong hệ thống lưới ∑h 10m w = , đường kính ống hút và ống đẩy bằng nhau.

A-H = 60 m; Q = 96 l/s

B-H = 64 m; Q = 92 l/s

C-H = 62 m; Q = 94 l/s

D -H = 66 m; Q = 90 l/s

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Bơm ly tâm đặt với độ cao hút [zh] = 3,795 m, tổn thất trong ống hút ∑ h_{wh}  = 1,505m  . Áp suất toàn phần ở miệng ra  p3γ+v322g=74,7m\frac{p_3}{\gamma}+\frac{v_3^2}{2g}=74,7m  . Xác định cột áp của bơm và tổn thất trên đường ống đẩy. Biết độ cao giữa 2 bể chứa Ht = 68 m. Đường kính ống hút và ống đẩy bằng nhau.

A-H = 78 m; ∑ hwhh_{wh}  = 9,495m  

B-H = 82 m; ∑ h_{wh}  = 11,495m  

C-H = 84 m; ∑ h_{wh}  = 12,495m  

D-H = 80 m; ∑ h_{wh}  = 10,495m  

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Xác định công suất của một động cơ kéo bơm, lưu lượng Q = 400l/s có độ cao hút Zh = 3,5m, tổn thất trong ống hút ∑ h_{wh} = 0,7m , độ cao ống đẩy Hđ = 50 m, tổn thất trong đường ống đẩy ∑hwđ= 5,8m , hiệu suất của bơm η = 80% .

 ( Ndc=k.NB , trong đó k = 1,05)

A- NĐCN_{ĐC}  = 286kW  

B- N_{ĐC}  = 282kW  

C- N_{ĐC}  = 284kW  

D- N_{ĐC}  = 280kW