ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trigonometric Derivatives

Trigonometric Derivatives

10th - 12th Grade

11 Qs

Toán - Chơi ?

Toán - Chơi ?

12th Grade

10 Qs

Toán 12

Toán 12

12th Grade

11 Qs

3.9 Exponential and Logarithmic Derivatives

3.9 Exponential and Logarithmic Derivatives

12th Grade

10 Qs

AP Calculus Integrals Review

AP Calculus Integrals Review

10th - 12th Grade

10 Qs

AP Calculus Review

AP Calculus Review

10th - 12th Grade

10 Qs

AP Calculus Review #2

AP Calculus Review #2

10th - 12th Grade

10 Qs

Definite Integrals

Definite Integrals

12th Grade

7 Qs

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Medium

Created by

Như Quỳnh

Used 14+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích hình phẳng, giới hạn bởi
 C: y=x3 ; y=0, x=1; x=2C:\ y=x^{3\ };\ y=0,\ x=-1;\ x=2  là


 174\frac{17}{4}  

 14\frac{1}{4}  

 154\frac{15}{4}  

 194\frac{19}{4}  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Media Image

Diện tích hình phẳng màu vàng?

 abf1(x)f2(x)dx\int_a^b\left|f_1\left(x\right)-f_2\left(x\right)\right|dx  

 baf1(x)f2(x)dx\int_b^a\left|f_1\left(x\right)-f_2\left(x\right)\right|dx  

 abf1(x)f2(x)dx\int_a^b\left|f_1\left(x\right)\right|-\left|f_2\left(x\right)\right|dx  

 baf1(x)f2(x)dx\int_b^a\left|f_1\left(x\right)\right|-\left|f_2\left(x\right)\right|dx  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y=x3 +1, y=2x2 +1y=x^{3\ }+1,\ y=2x^{2\ }+1  và hai đường thẳng  x=1, x=2x=1,\ x=2  là

 1112-\frac{11}{12}  

 1112\frac{11}{12}  

 9412\frac{94}{12}  

 3712\frac{37}{12}  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

 C: y=x2+6x5; y=0C:\ y=-x^2+6x-5;\ y=0  

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi


 52-\frac{5}{2}  

 52\frac{5}{2}  

 73\frac{7}{3}  

 323\frac{32}{3}  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
 y=x2 , y=x+2y=x^{2\ },\ y=x+2  bằng ?


 152\frac{15}{2}  

 92-\frac{9}{2}  

 152-\frac{15}{2}  

 92\frac{9}{2}  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích hình phẳng giới hạng bởi hai đường y=x3+11x6y=x^3+11x-6  và  y=6x2y=6x^2  


 12\frac{1}{2}  

 5252  

 1414  

 14\frac{1}{4}  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Media Image

Cho đồ thị hàm số

 y=f(x)y=f\left(x\right)  . Diện tích hình phằng (phần tô đậm) trong hình là


 S=20f(x)dx01f(x)dxS=\int_{-2}^0f\left(x\right)dx-\int_0^1f\left(x\right)dx  

 S=02f(x)dx+01f(x)dxS=\int_0^{-2}f\left(x\right)dx+\int_0^1f\left(x\right)dx  

 S=20f(x)dx+01f(x)dxS=\int_{-2}^0f\left(x\right)dx+\int_0^1f\left(x\right)dx  

 S=21f(x)dxS=\int_{-2}^1f\left(x\right)dx  

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=x2x+3y=x^2-x+3  và đường thẳng  y=2x+1y=2x+1  là


 16\frac{1}{6}  

 55  

 76\frac{7}{6}  

 16-\frac{1}{6}  

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=lnxy=\ln x  , trục hoành và hai đường thẳng  x=1e, x=ex=\frac{1}{e},\ x=e  là


 e+1ee+\frac{1}{e}  

 22e2-\frac{2}{e}  

 e+1e-e+\frac{1}{e}  

 e1ee-\frac{1}{e}