BÀI 9 t1 GDCD 12

BÀI 9 t1 GDCD 12

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề 811 - Ôn tập kiểm tra cuối HKI GDCD(P1)

Đề 811 - Ôn tập kiểm tra cuối HKI GDCD(P1)

12th Grade

15 Qs

Quiz về Chuyển đổi số

Quiz về Chuyển đổi số

12th Grade

11 Qs

THỰC HÀNH CĐ1 - K11

THỰC HÀNH CĐ1 - K11

9th - 12th Grade

10 Qs

Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sứ

Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sứ

12th Grade

10 Qs

GDCD - TNCD bài 3

GDCD - TNCD bài 3

12th Grade

11 Qs

Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế

Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế

12th Grade

10 Qs

Trò chơi 4 - Nhóm 4 12A2

Trò chơi 4 - Nhóm 4 12A2

12th Grade

8 Qs

Các hình thức thực hiện pháp luật

Các hình thức thực hiện pháp luật

12th Grade

10 Qs

BÀI 9 t1 GDCD 12

BÀI 9 t1 GDCD 12

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Medium

Created by

Linh Phạm

Used 35+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Mọi công dân được quyền tiến hành kinh doanh khi nào ?

A. Chủ doanh nghiệp xây dựng được cơ sở kinh doanh.

B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp nhận đăng ký kinh doanh.

C. Chủ cơ sở kinh doanh đảm bảo an toàn cho xã hội.

D. Đảm bảo nghĩa vụ nộp thuế và bảo vệ môi trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là

A. Công dân có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh khi đủ điều kiện.

B. Công dân bao nhiêu tuổi cũng có quyền quyết định quy mô và hình thức kinh doanh.

C. Công dân có thể kinh doanh bất kỳ ngành, nghề nào khi đủ điều kiện.

D. Công dân thích thì kinh doanh mặt hàng nào cũng được tùy theo sở thích của mình.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của người sản xuất kinh doanh ?

A. Kinh doanh đúng ngành, nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.

B. Xóa đói giảm nghèo ở địa phương.

C. Giải quyết việc làm cho lao động địa phương.

D. Đảm bảo đầy đủ điều kiện vật chất cho người lao động.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Căn cứ nào để pháp luật qui định các mức thuế khác nhau đối với doanh nghiệp?

A. Uy tính của người đứng đầu kinh doanh.

B. Thời gian kinh doanh.

C. Khả năng kính doanh.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nhĩa vụ nào dưới đây?

A. Nộp thuế đầy đủ.

B. Công khai thu nhập trên báo chí.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tuân thủ các quy định về quốc phàng, an ninh.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Nhà nước ban hành các qui định pháp luật về ưu đãi thuế cho doanh nghiệp nhằm mục đích khuyến khích doanh nghiệp

A. giúp cho người lao động tăng thu nhập.

B. có khả năng sử dụng nhiều lao động.

C. sản xuất kinh doanh mở rộng qui mô.

D. các chủ thể kinh tế ngày một phát triển làm giàu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nhà nước sử dụng công cụ chủ yếu nào để khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những ngành nghề có lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước?

A. Tỉ giá ngoại tệ.

B. Thuế.

C. Lãi suất ngân hàng.

D. Tín dụng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?