Hình 10 - Chương 6 - Bài 1- Cung và góc lượng giác (01)

Hình 10 - Chương 6 - Bài 1- Cung và góc lượng giác (01)

10th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bộ câu hỏi ôn tập phần trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 - Toán 6.n

Bộ câu hỏi ôn tập phần trắc nghiệm kiểm tra học kì 2 - Toán 6.n

6th Grade - University

20 Qs

Kiêmt tra giua kỳ toán 7

Kiêmt tra giua kỳ toán 7

1st - 11th Grade

22 Qs

TOÁN 8

TOÁN 8

8th Grade - University

20 Qs

ÔN THI GKI TOÁN 10

ÔN THI GKI TOÁN 10

10th Grade

20 Qs

Toán ôn hè đề 2 - Thầy Phòng

Toán ôn hè đề 2 - Thầy Phòng

KG - 10th Grade

20 Qs

Vua toán học

Vua toán học

4th - 11th Grade

25 Qs

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC HAI

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC HAI

10th Grade

20 Qs

hiii

hiii

1st - 10th Grade

22 Qs

Hình 10 - Chương 6 - Bài 1- Cung và góc lượng giác (01)

Hình 10 - Chương 6 - Bài 1- Cung và góc lượng giác (01)

Assessment

Quiz

Mathematics

10th Grade

Hard

Created by

Nguyệt Hảo

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho trước một trục số d, có gốc là điểm A và đường tròn tâm O có bán kính R tiếp xúc với d tại điểm A Mỗi điểm N trên đường thẳng d

A. xác định duy nhất một điểm N’ trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN’ bằng độ dài đoạn AN

B. có hai điểm N’N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’AN’’ bằng độ dài đoạn AN

C. có bốn điểm N’, N’’,N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ AN’’, AN’’’ và AN’’’’ bằng độ dài đoạn AN

D. có vô số điểm N’, N’’,N’’’ và N’’’’, ….trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’, AN’’, AN’’’ và AN’’’’,… bằng độ dài đoạn AN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho trước một trục số d, có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại điểm A. Mỗi điểm N trên đường tròn tâm (O)

A. xác định duy nhất một điểm N’ trên đường tròn sao cho độ dài đoạn thẳng AN’ bằng độ dài dây cung AN

B. có hai điểm N’N’’ trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN’AN” bằng độ dài dây cung AN.

C. có bốn điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ bằng độ dài dây cung AN

D. có vô số điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ ,…trên đường thẳng sao cho độ dài các đoạn thẳng bằng AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ độ dài dây cung AN.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho trước một trục số d, có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại điểm A. Mỗi tia AN trên đường thẳng d

A. xác định duy nhất điểm N’ trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN’ bằng độ dài tia AN

B. có hai điểm N’N’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’AN’’ bằng độ dài tia AN

C. có bốn điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ bằng độ dài tia AN

D. có vô số điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ bằng độ dài tia AN

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho trước một trục số d, có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R= 1 tiếp xúc với d tại điểm A. Mỗi số thực dương t trên đường thẳng d

A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao độ dài dây cung AN bằng t

B. có hai điểm N’ N’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’AN’’ bằng t

C. có bốn điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ bằng t

D. có vô số điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ ,… bằng t

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho trước một trục số d, có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R= 1 tiếp xúc với d tại điểm A. Mỗi số thực âm t

A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao độ dài dây cung AN bằng t

B. có hai điểm N’ N’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’AN’’ bằng t

C. có bốn điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ bằng t

D. có vô số điểm N’ , N’’ , N’’’N’’’’ trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN’ , AN’’ , AN’’’AN’’’’ ,… bằng t

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo định nghĩa trong sách giáo khoa

A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng

B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng

C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là đường tròn định hướng

D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại gọi là chiều âm là nó là một đường tròn định hướng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo định nghĩa trong sách giáo khoa đường tròn định hướng là một đường tròn đó đã chọn

A. chỉ một chiều chuyển động

B. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương

C. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều âm

D. một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại gọi là chiều âm

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?