
Đấu trường vòng chung kết

Quiz
•
Mathematics, Physics, Chemistry
•
10th Grade
•
Hard

Giang Trần Kiều
Used 6+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Estrogen là loại hoocmon có bản chất lipit được vận chuyển qua màng nhờ:
Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng.
Vận chuyển chủ động.
Vận chuyển bằng cách biến dạng màng tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):
(1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.
(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.
(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào
Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
2
1
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?
2
4
3
5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nói về bộ máy Gôngi, phát biểu nào sau đây đúng ?
Bộ máy Gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau.
Bộ máy Gôngi có nhiệm vụ tổng hợp prôtêin cho tế bào và prôtêin xuất bào.
Bộ máy Gôngi có đính nhiều loại enzim tham gia quá trình tổng hợp lipit cho tế bào.
Bộ máy Gôngi có 2 loại: Loại có hạt đính trên màng và loại trơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bào quan riboxom không có đặc điểm:
Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hệ số cân bằng của SO2 là:
3x - y
6x - 2y
6x - y
3x - 2y
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là công thức nào sau đây:
A2B3
A3B2
A2B5
A5B2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
HH10_ÔN TẬP HỌC KÌ ĐÔNG

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG QUÝ I - 2022

Quiz
•
1st - 10th Grade
25 questions
CẤU TẠO BTH

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Hoạt động 2 20.4.2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Ôn tập hoá học 10 HK2 (Bài 2)

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Kiểm tra Halogen

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Ôn tập nhóm halogen, oxi, ozon

Quiz
•
10th - 12th Grade
35 questions
HÓA 10 CUỐI KÌ 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
10 questions
Decoding New Vocabulary Through Context Clues

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Parallel lines and transversals

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Geometry and Trigonometry Concepts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
31 questions
2.1.3 Angle relationships

Quiz
•
10th - 11th Grade
23 questions
Geometry - Conditional Statements

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Parallel lines cut by a transversal

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Simplifying Radicals

Quiz
•
10th Grade