Thường biến
Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Hard
Dieu Hien Nguyen
Used 30+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đột biến NST là
sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào.
sự thay đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST.
những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào dẫn đến đột biến NST?
1. Sự phá huỷ hoặc không xuất hiện thoi vô sắc trong phân bào.
2. ADN nhân đôi sai ở một điểm nào đó trên NST.
3. Do đứt gãy, đoạn này kết hợp với một NST khác.
4. Sự trao đổi chéo xảy ra ở giảm phân I.
1, 2, 3 và 4.
1 và 3.
1, 3 và 4.
1, 3 và 4.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào không đúng khi nói đến đột biến mất đoạn?
Xảy ra trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.
Đoạn bị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động.
Đoạn bị mất không chứa tâm động sẽ bị thoái hoá.
Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy, không nối lại được.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chọn giống, ứng dụng đột biến nào để loại bỏ những gen không mong muốn?
Mất 1 cặp nucleotit.
Lặp đoạn.
Mất đoạn nhỏ.
Thêm 1 cặp nucleotit.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người, mất đoạn NST số 21 hoặc 22 sẽ mắc bệnh gì?
Hồng cầu lữoi liềm.
Bệnh Down.
Ung thư máu.
Hội chứng Tơcnơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chung của các đột biến là
Xuất hiện ngẫu nhiên, không định hướng, không di truyền được.
Xuất hiện ngẫu nhiên, định không hướng, di truyền được.
Xuất hiện đồng loạt, định hướng, di truyền được.
Xuất hiện đồng loạt, không định hướng, không di truyền được.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Những ví dụ nào là đột biến:
a. Cáo tuyết có lông màu trắng,vào mùa tuyết tan màu lông chuyển sang màu nâu .
b. Lợn con có đầu và chân dị dạng.
c. Thằn lằn Nam Mỹ (kiểu như tắc kè) đổi màu da theo môi trường.
d. Quả táo tứ bội
e. Bệnh bạch tạng ở người.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bài 28- tiêu hóa ở ruột non
Quiz
•
9th Grade
12 questions
Sinh 9- Bài 8- Nhiễm sắc thể
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Nguyên phân. Giảm phân
Quiz
•
KG - 9th Grade
10 questions
Sinh 10 - giữa kì II
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
5 questions
Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Enzymes
Quiz
•
9th Grade