Bài 8. Tác động của nội lực

Bài 8. Tác động của nội lực

1st Grade

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vùng ĐBSCL level 2

Vùng ĐBSCL level 2

1st Grade

21 Qs

DzuyAnk Địa lí

DzuyAnk Địa lí

1st Grade

30 Qs

Địa lí 7 - ôn tập châu Đại Dương, châu Nam Cực

Địa lí 7 - ôn tập châu Đại Dương, châu Nam Cực

KG - 1st Grade

30 Qs

Ôn tập Địa 6

Ôn tập Địa 6

1st Grade

30 Qs

địa 6

địa 6

1st Grade

27 Qs

ĐỊA 10 giữa kì 1 ( Trắc nghiệm 2)

ĐỊA 10 giữa kì 1 ( Trắc nghiệm 2)

1st - 3rd Grade

25 Qs

Ôn tập Địa Lí 6

Ôn tập Địa Lí 6

1st Grade

30 Qs

ĐỊA LÍ

ĐỊA LÍ

1st Grade

22 Qs

Bài 8. Tác động của nội lực

Bài 8. Tác động của nội lực

Assessment

Quiz

Geography

1st Grade

Medium

Created by

c3 Thang

Used 33+ times

FREE Resource

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội lực là lực phát sinh từ

bên trong Trái đất.

nhân của Trái đất.

bức xạ của Mặt trời.

bên ngoài Trái đất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao sẽ xảy ra hiện tượng.

Biển tiến.

Biển thoái.

Uốn nếp.

Đứt gãy.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đứt gãy theo phương nằm ngang bộ phận trồi lên được gọi là

địa hào.

địa lũy.

biển tiến.

biển thoái.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vận động làm cho diện tích lớn lục địa bị hạ xuống được gọi là hiện tượng

biển thoái.

biển tiến.

uốn nếp.

đứt gãy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua

quá trình xâm thực.

quá trình vận chuyển.

quá trình phong hóa.

vận động kiến tạo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất.

nguồn năng lượng từ đại dương.

nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời.

nguồn năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nào sau đây thuộc tác động nội lực?

Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy.

Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển.

Uốn nếp, đứt gãy, bồi tụ, vận chuyển.

Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?