CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
NGUYỄN SINH QUÂN THPT PDP HN
Used 30+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(NB) Một điện tích q = 2 nC dịch chuyển cùng chiều đường sức trong một điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 40 cm. Độ lớn cường độ điện trường là 400 V/m. Công của lực điện là
0,32 μJ.
0,64 μJ.
1,28 μJ.
0,16 μJ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(NB) Một điện tích q = 8 μC dịch chuyển ngược chiều đường sức của một điện trường đều từ điểm M đến điểm N. Biết độ lớn cường độ điện trường là 250 V/m. MN = 80 cm. Công của lực điện là
1,6 mJ.
-1,6 mJ.
3,2 mJ.
-3,2 mJ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Dịch một electron từ A đến B theo quỹ đạo là một nửa đường tròn trong một điện trường đều. Biết đường kính AB là 36 cm. Điện trường có chiều từ A đến B và có độ lớn cường độ điện trường là 25000 V/m. Công của lực điện là
-1,44.10-15 J.
1,44.10-15 J.
-7,2π.10-15 J.
7,2π.10-15 J.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Dịch một proton từ A đến B trong một điện trường đều thì công của lực điện là -2 pJ. Dịch một electron từ B đến A thì công của lực điện là
2 pJ.
-2 pJ.
-1 pJ.
-4 pJ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Cho đường tròn tâm O đường kính AB nằm trong một điện trường đều. Dịch một điện tích từ O đến A thì công của lực điện là 2 mJ. Dịch điện tích đó từ A đến B thì công của điện tích là
2 mJ.
-2 mJ.
4 mJ.
-4 mJ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Cho tam giác vuông ABC nằm trong một điện trường đều như hình. Điện trường song song với cạnh BC, có chiều từ B tới C và có độ lớn 400 V/m. Công dịch một điện tích q = 2 mC từ A đến C là
64 mJ.
80 mJ.
-64 mJ.
-80 mJ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
(TH) Cho tam giác vuông ABC nằm trong một điện trường đều như hình. Điện trường song song với cạnh AC, có chiều từ A tới C và có độ lớn 400 V/m. Công dịch một điện tích q = -2 mC từ A đến C là
64 mJ.
80 mJ.
-64 mJ.
-80 mJ.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
PTS FISIKA SEMESTER GENAP
Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Az erő.
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
FISIKA XI
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Variables, Units, Formulas, & Algebra
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Motion, projectile motion and momentum - AS level
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
ANÁLISIS DIMENSIONAL I
Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
TEORI KINETIK GAS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chương IV - Từ Trường - Vật Lý 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Impulse-Momentum
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Wave Behavior Quiz
Quiz
•
11th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
