CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 3 - TIN HỌC 12
Quiz
•
Computers
•
10th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Xich Vuong
Used 226+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
CNháy vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File --> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View
B. Create table by using wizard
C. File/Open
D. File/New/Blank Database
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Vào File / Exit
C. Vào File / Close
D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File / Open
D. Cả A, B và C đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 2 chế độ
B. 3 chế độ
C. 4 chế độ
D. 5 chế độ
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Similar Resources on Wayground
12 questions
Tin học 2
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Quizzone Gmail
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Bitmap/Adobe Photoshop
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
AIJ Test 1 Firewall Jaringan
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Excel
Quiz
•
11th - 12th Grade
12 questions
Kuiz Komputer dan ICT
Quiz
•
1st Grade - University
14 questions
Kiểu dữ liệu xâu kí tự - xử lí xâu kí tự
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TIN HỌC 10 - BÀI 21
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
