thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá trình đơn

thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá trình đơn

6th - 9th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Present simple and present continuous

Present simple and present continuous

6th Grade

35 Qs

Tenses and revision (grade 6) by Ms Ma Thanh Thuy

Tenses and revision (grade 6) by Ms Ma Thanh Thuy

6th - 7th Grade

35 Qs

Anh Siêng

Anh Siêng

1st - 12th Grade

27 Qs

GRADE 5- UNIT 3,4

GRADE 5- UNIT 3,4

5th - 11th Grade

25 Qs

Grammar english 7 26/12 ôn lại các thì

Grammar english 7 26/12 ôn lại các thì

3rd - 7th Grade

25 Qs

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - QUIZ 2

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - QUIZ 2

7th - 9th Grade

25 Qs

Where are the cookies, Jon?

Where are the cookies, Jon?

6th - 7th Grade

25 Qs

thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá trình đơn

thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá trình đơn

Assessment

Quiz

English

6th - 9th Grade

Medium

Created by

Ngọc Diệp

Used 1K+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

They ………… English on Tuesday.

studied

studies

studying

study

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

She ________ dinner with her family.

have

has

had

having

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Last weekend, Sally _______ with her best friend Beth.

is staying

stay

stayed

stays

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Last weekend my mother _______ a cake for my birthday.

makes

make

is making

made

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

What did he ________ for his holiday?

doing

do

does

did

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Present Perfect là gì ?

thì hiện tại hoàn thành

thì quá khứ hoàn thành

thì hiện tại đơn

thì hiện tại tiếp diễn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì hiện tại hoàn thành dùng để:

diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ

diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nóI.

diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?