
KIM LOẠI (VỊ TRÍ, CẤU TẠO), HỢP KIM, TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
LINH NHAT
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho 4 nguyên tố K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1?
A. K
B. Cu, Cr
C. K, Cu, Cr
D. K, Cu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Nguyên tố X, cation Y2+ , anion Z- đều có cấu hình electron 1s22s226. X, Y, Z là kim loại hay phi kim?
A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim
D. A, B, C đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
A. Trừ H (nhóm IA), Bo (nhóm IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B từ IB đến VIIIB.
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại. Các nguyên tố kim loại có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. bão hoà.
B. gần bão hoà.
C. ít electron.
D. nhiều electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Cho các kim loại: Al, Au, Ag, Cu. Kim loại dẻo nhất, dễ dát mỏng, kéo dài nhất là
A. Al
B. Ag
C. Au
D. Cu
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
ÔN TẬP THI GIỮA HKII HÓA 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
NHÔM- HỢP CHẤT NHÔM
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ 1- HÓA HỌC 12 (2)
Quiz
•
12th Grade
40 questions
H11-ÔN TẬP KTGK2-L2
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Ôn tập giữa kì 1 Hóa 10
Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
hóa 11 (40 câu đầu)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Ôn Tập Hóa Học
Quiz
•
7th Grade - University
42 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 12 (ESTE - LIPIT)
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade