Luyện từ và câu: MRVT Hữu nghị - Hợp tác

Luyện từ và câu: MRVT Hữu nghị - Hợp tác

9th - 10th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn 9

Kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn 9

9th Grade

9 Qs

Bài kiểm tra khởi động

Bài kiểm tra khởi động

9th Grade

10 Qs

NNLCBCCN Mác-Lênin

NNLCBCCN Mác-Lênin

1st Grade - Professional Development

10 Qs

DÂN TỘC, MỐI QUAN HỆ GIAI CẤP - DÂN TỘC - NHÂN LOẠI

DÂN TỘC, MỐI QUAN HỆ GIAI CẤP - DÂN TỘC - NHÂN LOẠI

10th Grade - University

7 Qs

Mqh biện chứng cái chung riêng

Mqh biện chứng cái chung riêng

KG - Professional Development

6 Qs

kiem tra 15 phut cong nghe 9 giua kì 1

kiem tra 15 phut cong nghe 9 giua kì 1

9th Grade

10 Qs

NGUYÊN LÍ CỦA BẢN TUYÊN NGÔN

NGUYÊN LÍ CỦA BẢN TUYÊN NGÔN

9th - 12th Grade

10 Qs

kiểm tra cuối HK 1

kiểm tra cuối HK 1

10th Grade

10 Qs

Luyện từ và câu: MRVT Hữu nghị - Hợp tác

Luyện từ và câu: MRVT Hữu nghị - Hợp tác

Assessment

Quiz

Philosophy

9th - 10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Loan Kiều

Used 15+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "hữu nghị"?

Tình hữu nghị giữa các dân tộc.

Tình cảm thân thiện giữa các nước.

Tình bạn thân thiết.

Cùng tham gia chung một hội nghị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiếng "hữu" trong các từ sau có nghĩa là gì?

hữu ích, hữu tình, hữu dụng

"Hữu" có nghĩa là bên phải.

"Hữu" có nghĩa là bạn bè.

"Hữu" có nghĩa là bộ phận thiên về bảo thủ, thỏa hiệp hay phản cách mạng trong các tổ chức chính trị ở một số nước.

"Hữu" có nghĩa là có.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào bao gồm tiếng "hợp" có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi... nào đó.

phù hợp, hợp lệ, hợp nhất

hợp ca, tổ hợp, trường hợp

hợp thời, hợp pháp, hợp thức

hợp tình, hợp tác, hợp tính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ có tiếng "hữu" thích hợp để điền vào chỗ chấm:

"Bảo vệ môi trường là một việc làm........."

hữu dụng

hữu ích

hữu hiệu

hữu tình

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Ghi lại từ có tiếng "hợp" thích hợp để điền vào chỗ chấm:

"Các lá phiếu bầu đều phải.............."

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "hợp thời"?

Gộp lại thành môt thời đại.

Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.

Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm.

Không có đáp án nào đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định từ không cùng nhóm với những từ còn lại:

hữu hảo

hữu tình

hữu kết

bạn hữu

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tục ngữ "Kề vai sát cánh" có nghĩa là:

Tình cảm bạn bè thắm thiết.

Người ở khắp nơi coi nhau như anh em.

Chung sức để làm một việc gì đó.

Đoàn kết, gắn bó với nhau để vươn tới một mục đích.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền câu tục ngữ thích hợp vào chỗ chấm:

Tục ngữ "............" là người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối.

Bốn biển một nhà

Kề vai sát cánh

Chung lưng đấu sức

Góp gió thành bão