trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

2nd Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NHÀ VÔ ĐỊCH

NHÀ VÔ ĐỊCH

2nd Grade

10 Qs

Scratch-Lớp 5-1

Scratch-Lớp 5-1

1st - 5th Grade

10 Qs

Từ vật chỉ, hoạt động

Từ vật chỉ, hoạt động

2nd Grade

10 Qs

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CUỐI NĂM: TRẠNG NGỮ

ÔN TẬP CUỐI NĂM: TRẠNG NGỮ

1st - 5th Grade

10 Qs

TLV TẢ ĐỒ VẬT

TLV TẢ ĐỒ VẬT

1st - 5th Grade

10 Qs

DẤU NGOẠC KÉP LỚP 4

DẤU NGOẠC KÉP LỚP 4

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP SỐ LÝ THUYẾT SỐ TỪ

ÔN TẬP SỐ LÝ THUYẾT SỐ TỪ

2nd Grade

10 Qs

trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn

Assessment

Quiz

Education

2nd Grade

Medium

Created by

Pham Phuong

Used 24+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ nơi chốn nhằm xác định thời gian diễn ra sự việc trong câu.

Đúng

Sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho câu hỏi: Ở đâu? Ở chỗ nào?

Đúng

Sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ thời gian là thành phần phụ của câu nhằm xác định thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu.

Đúng

Sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi: Như thế nào?

Đúng

Sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ có thể đứng đầu câu.

Đúng

Sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trạng ngữ chỉ nơi chốn là thành phần phụ của câu.

Đúng

Sai