Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

3rd - 8th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa

5th Grade

10 Qs

LTVC: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐA NGHĨA (sgk/55)

LTVC: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐA NGHĨA (sgk/55)

5th Grade

10 Qs

Ôn tập tiếng việt 5

Ôn tập tiếng việt 5

5th Grade

14 Qs

VLIT Y7 LỰA CHỌN TỪ NGỮ PHÙ HỢP VỚI VIỆC THỂ HIỆN NGHĨA CỦA VB

VLIT Y7 LỰA CHỌN TỪ NGỮ PHÙ HỢP VỚI VIỆC THỂ HIỆN NGHĨA CỦA VB

6th - 7th Grade

10 Qs

Tin K5  bai 4

Tin K5 bai 4

5th Grade

9 Qs

TV 3 - Mở rộng vốn từ về ước mơ, nghề nghiệp - Bài 4

TV 3 - Mở rộng vốn từ về ước mơ, nghề nghiệp - Bài 4

3rd Grade

10 Qs

[TĐ] Ca dao về lao động sản xuất

[TĐ] Ca dao về lao động sản xuất

5th Grade

10 Qs

Luyện từ và câu 5 - Từ trái nghĩa

Luyện từ và câu 5 - Từ trái nghĩa

5th Grade

15 Qs

Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

Assessment

Quiz

Education

3rd - 8th Grade

Easy

Created by

Mơ Channel

Used 51+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "đất nước"

mênh mông

rộng lớn

Tổ Quốc

bát ngát

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào đồng nghĩa với từ "học tập"

học hành

vui chơi

rộng lớn

xinh đẹp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn nhóm nào có từ khác biệt

Xanh thẫm, xanh mướt, xanh non

trắng tinh, trắng muốt, trắng hồng

vàng nghệ, vàng khè, vàng chói

đỏ tươi, đỏ rực, hồng nhạt, tím thẫm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cặp từ không phải đồng nghĩa

ba- mẹ

ba - bố

mẹ - mợ- má

ngô - bắp

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu có dùng từ đồng nghĩa.

Ngày xưa, em thích ăn bắp nhất nhưng anh hai chỉ toàn mua ngô.

Mẹ mua quà cho anh em trong nhà nhân dịp Tết.

Ba mẹ lúc nào cũng yêu thương và lo lắng cho các con.

Khi mình tập trung làm một việc gì đó, chắc chắn sẽ thành công.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cặp từ trái nghĩa

cọp - hổ

to lớn - rộng lớn

năm châu - toàn cầu

nhỏ nhắn - khổng lồ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp từ nào không trái nghĩa nhau?

đen - trắng

nhanh nhẹn - chậm chạp

chia rẻ - đoàn kết

hiền lành - nhân hậu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?