
lớp 10 phần chất khí

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

Trần Thị Hòe
Used 7+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Tìm câu sai.
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
D. Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 87°C
B. 360°C
C. 350°C
D. 361°C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là:
A. 4 lít.
B. 8 lít.
C. 12 lít.
D. 16 lít.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
A. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
B. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
D. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Boyle-Marriot?
A. p1.V2 = p2.V1.
B. pV = const.
C. p/V = const.
D. V/p = connst.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
A. Đường hypebol .
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 4, 5 VẬT LÍ 10

Quiz
•
KG - 10th Grade
23 questions
Kiến thức Vật Lý Cơ Bản

Quiz
•
10th Grade
25 questions
K10 _ Ôn tập cuối kì 1

Quiz
•
10th Grade
23 questions
Khám Phá Sự Rơi Tự Do

Quiz
•
10th Grade
25 questions
Năng lượng và Công suất

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ÔN TRẮC NGHIỆM LÝ 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Dòng điện xoay chiều

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Nhóm 1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Exploring the Fundamentals of Projectile Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Newton's Laws

Quiz
•
KG - University
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Free Fall

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Speed - Velocity Comparison

Interactive video
•
9th - 12th Grade