
kiểm tra 15' Sinh 12
Quiz
•
Biology
•
1st - 4th Grade
•
Hard
The Tran
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. codon.
B. gen.
C. anticodon
D. mã di truyền.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toà
D. bổ sung và bán bảo toàn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 280, A = T = 320.
C. G = X = 240, A = T = 360.
D. G = X = 360, A = T = 240.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’.
D. 5’ → 5’.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Ôn tập: Con người và sức khỏe
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- SINH HỌC 7
Quiz
•
1st Grade
20 questions
ÔN TẬP KIẾN THỨC TUẦN 2 - LỚP BỐN 6
Quiz
•
KG - 4th Grade
20 questions
3TNXH - B21
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
AI LÀ TRIỆU PHÚ
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
ĐỀ THI LÝ THUYẾT HỘI THI CÔ NUÔI NẤU ĂN GIỎI 2022 -2023
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Địa lý và khoa học 5.11
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SINH HỌC 8 - KIỂM TRA HỌC KỲ 1, 2021-2022
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
20 questions
Subject and Predicate
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Cause and Effect
Quiz
•
3rd - 4th Grade
15 questions
Subject-Verb Agreement
Quiz
•
4th Grade
10 questions
End Punctuation
Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
