PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

8th - 12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phương trình chứa dấu Giá trị tuyệt đối

Phương trình chứa dấu Giá trị tuyệt đối

8th Grade

10 Qs

Phương trình bậc hai (27/3)

Phương trình bậc hai (27/3)

9th Grade

10 Qs

Ôn tập chương 3- Hệ hai phương trình.

Ôn tập chương 3- Hệ hai phương trình.

9th Grade

10 Qs

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

7th - 10th Grade

12 Qs

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

12th Grade

10 Qs

PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH BÀY

PHƯƠNG TRÌNH TRÌNH BÀY

11th - 12th Grade

12 Qs

Đại cương về phương trình

Đại cương về phương trình

10th - 11th Grade

10 Qs

Derivative Rules

Derivative Rules

11th - 12th Grade

10 Qs

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Assessment

Quiz

Mathematics

8th - 12th Grade

Hard

Created by

Cương Trần

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình  3x4+5x27=0  (1)-3x^4+5x^2-7=0\ \ \left(1\right)  . Khi đặt  t=x2 (t0)t=x^{2\ }\left(t\ge0\right)  , phương trình  (1)\left(1\right)  trở thành:

 3t25t7=0-3t^2-5t-7=0  

 3t2+5t+7=0-3t^2+5t+7=0  

 3t25t+7=03t^2-5t+7=0  

 3t2+5t7=03t^2+5t-7=0  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình trùng phương  ax4+bx2+c=0  (a0)ax^4+bx^2+c=0\ \ \left(a\ne0\right)  có tối đa bao nhiêu nghiệm?

2

3

4

5

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình  5x410x2+9=0 (1)-5x^4-10x^2+9=0\ \left(1\right)  . Đặt  a=x2a=x^2  . Khi đó, phương trình  (1)\left(1\right)  trở thành:
 a2+10a9=0\ldots a^2+10a-9=0  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

 Điều kiện xác định của phương trình  13(x3)(3x+5)+x3x5=69x2\frac{13}{\left(x-3\right)\left(3x+5\right)}+\frac{x}{-3x-5}=\frac{6}{9-x^2}  là

 x3; x53x\ne3;\ x\ne-\frac{5}{3}  

 x3; x53x\ne3;\ x\ne\frac{5}{3}  

 x±3; x53x\ne\pm3;\ x\ne\frac{5}{3}  

 x±3; x53x\ne\pm3;\ x\ne-\frac{5}{3}  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình  (x3)(x+4)(x22020)=0\left(x-3\right)\left(x+4\right)\left(x^2-2020\right)=0  có bao nhiêu nghiệm?

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mẫu thức chung của phương trình  1x13x1x3=2xx2+x+1\frac{1}{x-1}-\frac{3x}{1-x^3}=\frac{2x}{x^2+x+1}  là

 (1x)3\left(1-x\right)^3  

 (1+x)3\left(1+x\right)^3  

 x31x^3-1  

 x3+1x^3+1  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phương trình  3x4+19x2+16=03x^4+19x^2+16=0  có tập nghiệm là

 S={±1}S=\left\{\pm1\right\}  

 S={1;163}S=\left\{-1;-\frac{16}{3}\right\}  

 S={1}S=\left\{-1\right\}  

 S=S=∅  

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nghiệm của phương trình  (x25x6)(2x4+9x2+5)=0\left(x^2-5x-6\right)\left(2x^4+9x^2+5\right)=0  là

 x=9±414; x=1; x=6x=\sqrt{\frac{-9\pm\sqrt{41}}{4}};\ x=1;\ x=-6  

 x=9±414; x=1; x=6x=\sqrt{\frac{-9\pm\sqrt{41}}{4}};\ x=-1;\ x=6  

 x=1; x=6x=-1;\ x=6  

 x=1; x=6x=1;\ x=-6