Vật lý 10  Đẳng nhiệt, đẳng tích

Vật lý 10 Đẳng nhiệt, đẳng tích

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra bù Vật lí 10 - KKII

Kiểm tra bù Vật lí 10 - KKII

1st - 5th Grade

20 Qs

Khối lượng riêng_áp suất

Khối lượng riêng_áp suất

1st - 12th Grade

22 Qs

vật lý 8 - chương 2

vật lý 8 - chương 2

1st - 7th Grade

25 Qs

KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

1st - 10th Grade

20 Qs

ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

1st - 10th Grade

20 Qs

Chương Dòng điện trong các môi trường

Chương Dòng điện trong các môi trường

1st - 10th Grade

25 Qs

Kiểm tra vật lí 12 HK1

Kiểm tra vật lí 12 HK1

3rd - 12th Grade

18 Qs

QUA TRÌNH ĐẲNG TÍCH

QUA TRÌNH ĐẲNG TÍCH

1st - 12th Grade

23 Qs

Vật lý 10  Đẳng nhiệt, đẳng tích

Vật lý 10 Đẳng nhiệt, đẳng tích

Assessment

Quiz

Physics

4th Grade

Hard

Created by

Huong Ly

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

Áp suất, thể tích, khối lượng.

Áp suất, nhiệt độ, thể tích.

Thể tích, trọng lượng, áp suất.

Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt

khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :

2. 105 Pa

3.105 Pa.

4.105 Pa.

5.105 Pa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

Đường hypebol.

Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu thức nào dưới dây, mô tả định luật Bôilơ- Mariốt?

p1V1=p2V2p_1V_1=p_2V_2

P1T1=P1T2\frac{P_1}{T_1}=\frac{P_1}{T2}

P1V1=P2V2\frac{P_1}{V_1}=\frac{P_2}{V_2}

P. T = hằng số

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 3.105Pa.

10(l).

3,3(l).

5(l).

30(l).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 l đến thể tích 6 l thì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p = 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là

80 kPa.

80 Pa.

40kPa.

40Pa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2.105Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5.105Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.

105Pa; 10(l).

4.105Pa; 9(l).

4.105Pa; 3(l).

4.105Pa; 3(l)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?