Nhận biết chất vô cơ
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Anh Le
Used 40+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên
Bari hiđroxit
Bari clorua
Bari hiđroxit hoặc bari clorua
Natri hiđroxit
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các lọ dung dịch sau mất nhãn: K2Cr2O7, Al(NO3)3, NaCl, NaNO3, Mg(NO3)2, NaOH. Không dùng thêm thuốc thử nào khác bên ngoài, kể cả đun nóng thì có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
3
5
4
6
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các thuốc thử sau đây:
1/ Dung dịch Ba(OH)2.
2/ Dung dịch Br2 trong nước.
3/ Dung dịch H2S.
4/ Dung dịch KMnO4.
Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là
2, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
2, 3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các dung dịch HCl, NaCl, NaOH, nước Gia-ven. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng?
Dung dịch NaOH
Dung dịch BaCl2
Quỳ tím
Dung dịch AgNO3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các dung dịch sau mất nhãn: KOH, ZnCl2, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt chúng
Quì
H2SO4
Na2CO3
Ba(NO3)2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng. Chọn đáp án sai
nước brom và tàn đóm cháy dở.
nước vôi trong và nước brom.
nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: CuSO4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
quỳ tím.
dung dịch BaCl2.
dung dịch HCl.
dung dịch Ba(OH)2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập Al và hợp chất Al
Quiz
•
12th Grade
20 questions
AP Chemistry Unit 7 Equilibrium
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Test polime
Quiz
•
12th Grade
24 questions
Naming Acids and Bases
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIDE
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
20 questions
strong acid and weak base
Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (NHÔM, HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ TỔNG HỢP)
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ERHS Chem Chapter 4 - Periodic Table
Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
Periodic Trends Exam Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
