CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

8th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Toán 8

Toán 8

8th Grade

10 Qs

TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

8th - 9th Grade

20 Qs

ôn tập toán hình lớp 8

ôn tập toán hình lớp 8

8th - 9th Grade

15 Qs

Kiểm tra 15 phút chương 3  - hình 8

Kiểm tra 15 phút chương 3 - hình 8

8th Grade

10 Qs

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

8th Grade

10 Qs

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

8th Grade

10 Qs

Attributes of Dilations

Attributes of Dilations

7th - 8th Grade

10 Qs

Tichvohuong

Tichvohuong

3rd - 10th Grade

10 Qs

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Assessment

Quiz

Mathematics

8th Grade

Hard

Created by

Hà Phạm

Used 72+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho  ΔABC\Delta ABC và  ΔMNP\Delta MNP  có góc  AA  bằng góc  MM  ,   ABMN=BCNP\frac{AB}{MN}=\frac{BC}{NP}  thì 

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔPMN\Delta PMN  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔNMP\Delta NMP  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔMNP\Delta MNP  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔMPN\Delta MPN  

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho  ΔABC\Delta ABC  và  ΔDEF\Delta DEF  có góc  AA  bằng góc  DD  ,  AB=3cm, BC=5cm, AB=3cm,\ BC=5cm,\    EF=10cm, DF=6cmEF=10cm,\ DF=6cm  . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔDEF\Delta DEF  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔEDF\Delta EDF  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔDFE\Delta DFE  

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔFDE\Delta FDE  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu  ΔABC\Delta ABC đồng dạng với  ΔMNP\Delta MNP   thì

 ABMP=ACMN=BCNP\frac{AB}{MP}=\frac{AC}{MN}=\frac{BC}{NP}  

 ACMP=CBMN=ABNP\frac{AC}{MP}=\frac{CB}{MN}=\frac{AB}{NP}  

 ABMN=BCMP=ACNP\frac{AB}{MN}=\frac{BC}{MP}=\frac{AC}{NP}  

 ABMN=BCNP=CAPM\frac{AB}{MN}=\frac{BC}{NP}=\frac{CA}{PM}  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho  ΔABC\Delta ABC đồng dạng với  ΔMNP\Delta MNP  . Biết  AB=3cm, BC=5cm, MN=6cmAB=3cm,\ BC=5cm,\ MN=6cm  . Độ dài đoạn thẳng  NPNP   là

 8cm8cm  

 10cm10cm  

 12cm12cm  

 14cm14cm  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cho  ΔABC\Delta ABC đồng dạng với  ΔABC\Delta A'B'C'  theo tỉ số đồng dạng là 5. Biết  AB=15cmAB=15cm  , khi đó độ dài đoạn thẳng ABA'B'  bằng

 75cm75cm  

 5cm5cm  

 25cm25cm  

 3cm3cm  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho  ΔABC\Delta ABC  vuông tại  AA   và  ΔMNP \Delta MNP\   vuông tại  NN  . Biết góc  BB  bằng góc  MM  . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau

 ΔABC\Delta ABC  đồng dạng với  ΔNMP\Delta NMP  

 ABMN=ACNP\frac{AB}{MN}=\frac{AC}{NP}  

Góc  CC  bằng góc  PP  

 ABMN=BCNP\frac{AB}{MN}=\frac{BC}{NP}  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho  ΔABC\Delta ABC    đồng dạng với  ΔABC\Delta A'B'C'  . Biết  AB=6cmAB=6cm  ,  BCBC=ACAC=23\frac{BC}{B'C'}=\frac{AC}{A'C'}=\frac{2}{3}  . Độ dài đoạn thằng  ABA'B'  là

 4cm4cm  

 9cm9cm  

 12cm12cm  

 18cm18cm  

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?