
ĐỊA 10-TUẦN 4 (13-18/4) CỦNG CỐ BÀI 36. GTVT

Quiz
•
Geography
•
2nd Grade
•
Medium
Nguyễn Dung
Used 34+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.
Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa ở các vùng xa xôi
Thực hiện mối giao lưu kinh tế xã hội giữa trong nước và với bên ngoài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
đường sá, bến đỗ, phương tiện vận tải.
các loại hàng hóa được vận chuyển.
sự chuyên chở người và hàng hóa.
sự tiện nghi và an toàn của hành khách.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không phải được đo bằng
tốc độ chuyên chở.
sự tiện nghi cho khách.
số lượng hành khách.
an toàn cho hàng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào
số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
tổng chiều dài các loại đường di chuyển.
khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là
trình độ kỹ thuật.
vốn đầu tư.
dân cư.
điều kiện tự nhiên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng sâu sắc tới thời gian hoạt động của các phương tiện vận tải?
Vị trí địa lí.
Địa hình.
Khí hậu và thời tiết.
Sông ngòi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải?
Các ngành sản xuất.
Điều kiện tự nhiên.
Phân bố dân cư.
Phát triển đô thị.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
Tin

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
linh

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Kiểm tra 15 phút ĐL 11

Quiz
•
1st - 2nd Grade
6 questions
CÂU HỎI ATGT

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Ôn Địa lý GHKI

Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Vị trí ĐL, PVLT level 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
BÀI 36 - VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
KINH TẾ- ĐÔNG NAM BỘ

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade