Tiếng Việt có gì khó!

Tiếng Việt có gì khó!

11th - 12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N5 - Bài 7 文法・語彙・漢字

N5 - Bài 7 文法・語彙・漢字

4th Grade - University

15 Qs

TRANG  NGUYÊN 1

TRANG NGUYÊN 1

KG - 12th Grade

23 Qs

Nhìn hình đoán chữ

Nhìn hình đoán chữ

11th Grade

15 Qs

TNTV2.Đ3.VT

TNTV2.Đ3.VT

2nd Grade - University

20 Qs

các biện pháp tu từ

các biện pháp tu từ

6th - 12th Grade

17 Qs

TNTV2.Đ4.VT

TNTV2.Đ4.VT

2nd Grade - University

20 Qs

CÂU CÁ MÙA THU

CÂU CÁ MÙA THU

11th Grade

15 Qs

AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DÒNG SÔNG?

AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DÒNG SÔNG?

12th Grade

20 Qs

Tiếng Việt có gì khó!

Tiếng Việt có gì khó!

Assessment

Quiz

World Languages, Fun

11th - 12th Grade

Medium

Created by

Nhật Lệ Vũ

Used 188+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ có chữa tiếng "an" mang nghĩa như sau:

Hành động làm dịu nỗi đau khổ của một ai đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"An ninh" nghĩa là gì nhỉ, các bạn?

yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

Không có chiến tranh và thiên tai.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ có chứa tiếng "an" có nghĩa là: bằng lòng với những gì mình đang có. 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là nhóm từ chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh?

công an, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh

công an, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán

công an, tòa án, cơ quan an ninh, cảnh giác

công an, tòa án, cơ quan an ninh, xét xử

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nếu bị người khác đe dọa, hành hung, hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần làm những gì?

Khẩn cấp gọi số điện thoại 113,114,115 để báo tin.

Cố thủ trong nhà, chết cùng không được nhúc nhích.

Kêu lớn để những người xung quanh biết.

Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an ... để nhờ giúp đỡ.

Nghe một bản nhạc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: ổn định, bình ổn, ổn thỏa

"Cô ấy đã thu xếp..... việc gia đình trước khi quay trở lại với công việc bận rộn."

ổn định

bình ổn

ổn thỏa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người nào dưới đây có nhiệm vụ trực tiếp bảo vệ trật tự an ninh?

công an

bác sĩ

giáo viên

công nhân

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?