ÔN TẬP SINH HỌC TẾ BÀO
Quiz
•
Biology
•
KG
•
Hard
THPT Hiền Đỗ
Used 153+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đâu là nhóm các nguyên tố hóa học chiếm tỉ lệ lớn nhất trong phần trăm khối lượng cơ thể?
C,H,O,P
C,H,O,N
C,H,N,P
C,H,N,S
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bệnh nào sau đây liên quan đến thiếu nguyên tố vi lượng?
Bệnh còi xương
Bệnh tự kỉ
Bệnh bướu cổ
Bệnh đau mắt đỏ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điểm giống nhau về chức năng giữa lipit, prôtêin và cacbohidrat là?
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
Xây dựng cấu trúc màng tế bào
Làm tăng tốc độ và hiệu quả của phản ứng trong tế bào
Tiếp nhận kích thích từ môi trường trong và ngoài tế bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn phân cấu tạo nên ADN là?
Ribônuclêôtit
Axit nuclêic
Nuclêôtit
Nuclêôxôm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ADN đặc thù và đa dạng là do
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
Hàm lượng ADN
Tỷ lệ A+T / G+X
Cả 3 phương án trên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của phân tử ARN?
Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
Gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
Cấu tạo từ một chuỗi pôlinuclêôtit
Có khối lượng, kịch thước lớn hơn phân tử ADN
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptiđôglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
1
3
2
4
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập HK1 Sinh 10
Quiz
•
KG - 1st Grade
18 questions
ENZYME
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Một số thân mềm khác
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
TN cuối kì II_Sinh học 9
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Acid amin & Protein
Quiz
•
University
16 questions
giật điểm cao - Nguyên phân
Quiz
•
KG
20 questions
Ôn tập Bài 5 sinh học 11
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP 4 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade