Hóa 8_Công thức hoá học và phân tích hoá học

Hóa 8_Công thức hoá học và phân tích hoá học

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN

10th Grade - Professional Development

10 Qs

BENZEN

BENZEN

Professional Development

10 Qs

BÀI 24 HÓA 8

BÀI 24 HÓA 8

Professional Development

13 Qs

Bài kiểm tra VSATTP quầy thịt-cá T4

Bài kiểm tra VSATTP quầy thịt-cá T4

KG - Professional Development

11 Qs

BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 HÓA 10

BÀI TẬP ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 HÓA 10

Professional Development

9 Qs

CHẤT

CHẤT

Professional Development

5 Qs

Oxygen - không khí

Oxygen - không khí

Professional Development

5 Qs

KHTN 6- Đo nhiệt độ

KHTN 6- Đo nhiệt độ

Professional Development

10 Qs

Hóa 8_Công thức hoá học và phân tích hoá học

Hóa 8_Công thức hoá học và phân tích hoá học

Assessment

Quiz

Chemistry

Professional Development

Practice Problem

Medium

Created by

Black Rose

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hãy cho biết công thức hóa học của chất trên?

HCl

MgO

H2O

N2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính khối lượng phân tử tương đối của hợp chất có công thức hóa học là FeO

Biết khối lượng nguyên tử tương đối của Fe = 56, O = 16

72

56

16

86

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính khối lượng phân tử tương đối của hợp chất có công thức hóa học là Na2O

Biết khối lượng nguyên tử tương đối của Na = 23, O = 16

62

56

32

80

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét nào sau đây không chính xác khi mô tả về phân tử nước

Khối lượng phân tử tương đối là 18

Phân tử có 3 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi

Phân tử được cấu tạo bởi 2 nguyên tố

Nước chiếm khoảng 70% thể tích trong cơ thể con người

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khối lượng phân tử tương đối của CaCO3

Biết khối lượng nguyên tử tương đối của Ca = 40, C = 12, O =16

56

80

100

120

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khối lượng phân tử tương đối của H2SO4 là

Biết khối lượng nguyên tử tương đối của H = 1, S = 32, O =16

96

98

100

120

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng phân tử tương đối của HCl là

Biết khối lượng nguyên tử tương đối của H = 1, Cl = 35,5.

35,6

36,6

36,5

37,5

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?