Ôn tập vật lí 8 học kì I-lần 1

Ôn tập vật lí 8 học kì I-lần 1

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vật Lý 10 - rơi tự do 2

Vật Lý 10 - rơi tự do 2

1st - 12th Grade

10 Qs

bài tập công công suất vật lí 8

bài tập công công suất vật lí 8

1st - 12th Grade

10 Qs

Chuyển động tròn đều

Chuyển động tròn đều

KG - University

15 Qs

KIỂM TRA

KIỂM TRA

1st - 10th Grade

10 Qs

Khởi động tiết 7 Vật lí 12

Khởi động tiết 7 Vật lí 12

1st - 5th Grade

10 Qs

Yêu vật lý quá

Yêu vật lý quá

1st - 12th Grade

10 Qs

Rung chuông vàng

Rung chuông vàng

2nd - 5th Grade

10 Qs

Khởi động tiết 8 Vật lí 12

Khởi động tiết 8 Vật lí 12

1st - 5th Grade

10 Qs

Ôn tập vật lí 8 học kì I-lần 1

Ôn tập vật lí 8 học kì I-lần 1

Assessment

Quiz

Physics

2nd Grade

Medium

Created by

anh tran

Used 67+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Chuyển động cơ học là:

Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác

Sự thay đổi phương chiều của vật.

Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.

Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Công thức tính vận tốc là:

v = t/s

v = s/t

v = s.t

v = m/s

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?

Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.

Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.

Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.

Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:

Lực ma sát lăn.

Lực ma sát nghỉ.

Lực ma sát trượt.

Lực quán tính.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:

Đột ngột giảm vận tốc

Đột ngột tăng vận tốc.

Đột ngột rẽ sang phải

Đột ngột rẽ sang trái.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Đơn vị tính áp suất là:

A. Pa.

B. N/m2

C. N/m3

D. Cả A và B đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Muốn giảm áp suất thì:

Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.

Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.

Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?