ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

fundamental theorem of calculus

fundamental theorem of calculus

12th Grade

11 Qs

Prueba 1 Integrales Indefinidas

Prueba 1 Integrales Indefinidas

7th Grade - University

13 Qs

Indefinite Integrals

Indefinite Integrals

11th - 12th Grade

15 Qs

Integral Tak Tentu Fungsi Aljabar

Integral Tak Tentu Fungsi Aljabar

12th Grade

10 Qs

Integration by Substitution

Integration by Substitution

12th Grade

20 Qs

INTEGRAL

INTEGRAL

12th Grade

15 Qs

Integration: Substitution Method

Integration: Substitution Method

12th Grade

11 Qs

INTEGRAL

INTEGRAL

12th Grade

10 Qs

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC

Assessment

Quiz

Mathematics

12th Grade

Medium

Created by

HỒNG NGUYỄN

Used 126+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y=x2y=x^2  , trục hoành Ox, các đường thẳng  x=1, x=2x=1,\ x=2  là:

 73\frac{7}{3}  

 83\frac{8}{3}  

7

8

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho hàm số y=f(x)y=f\left(x\right)  liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y=f(x)y=f\left(x\right) , trục hoành và hai đường thẳng  x=a, x=b (a<b)x=a,\ x=b\ \left(a<b\right)  . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức: 

 S=abf(x)dxS=\int_a^bf\left(x\right)dx  

 S=πabf(x)dxS=\pi\int_a^bf\left(x\right)dx  

 S=abf(x)dxS=\int_a^b\left|f\left(x\right)\right|dx  

 S=πabf2(x)dxS=\pi\int_a^bf^2\left(x\right)dx  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y=f(x)y=f\left(x\right) , trục hoành và hai đường thẳng  x=a, x=b x=a,\ x=b\  (như hình vẽ) . Khẳng định nào sau đây đúng?

 S=acf(x)dx+cbf(x)dxS=\left|\int_a^cf\left(x\right)dx+\int_c^bf\left(x\right)dx\right|  

 S=acf(x)dx+cbf(x)dxS=\int_a^cf\left(x\right)dx+\int_c^bf\left(x\right)dx  

 S=acf(x)dx+cbf(x)dxS=-\int_a^cf\left(x\right)dx+\int_c^bf\left(x\right)dx  

 S=abf(x)dxS=\int_a^bf^{ }\left(x\right)dx  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex, y=0, x=0, x=1y=xe^x,\ y=0,\ x=0,\ x=1  xung quanh trục Ox là:

 V=π01x2e2xdxV=\pi\int_0^1x^2e^{2x}dx  

 V=01x2e2xdxV=\int_0^1x^2e^{2x}dx  

 V=π01xexdxV=\pi\int_0^1x^{ }e^xdx  

 V=π01xexdxV=\pi\int_0^1x^{ }e^xdx  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x=a, x=b (a<b)x=a,\ x=b\ \left(a<b\right)  có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ  x (axb)x\ \left(a\le x\le b\right)  là  S(x)S\left(x\right) . Công thức tính thể tích vật thể đó là: 

 V=abS(x)dxV=\int_a^bS\left(x\right)dx  

 V=πabS(x)dxV=\pi\int_a^bS\left(x\right)dx  

 V=πabS2(x)dxV=\pi\int_a^bS^2\left(x\right)dx  

 V=abS2(x)dxV=\int_a^bS^2\left(x\right)dx  

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4y=\frac{x}{4},\ y=0,\ x=1,\ x=4  quay quanh trục Ox bằng:

 1516\frac{15}{16}  

 15π8\frac{15\pi}{8}  

 2116\frac{21}{16}  

 21π16\frac{21\pi}{16}  

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+12xy=-x^3+12x  và  y=x2y=-x^2  

 S=34312S=\frac{343}{12}  

 S=7934S=\frac{793}{4}  

 S=3974S=\frac{397}{4}  

 S=93712S=\frac{937}{12}  

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?