HH9 - C3 - PEPTIT PROTEIN - LT01

HH9 - C3 - PEPTIT PROTEIN - LT01

12th Grade

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Amin -Amino

Amin -Amino

12th Grade

45 Qs

HÓA 12-ÔN CUỐI KỲ 1 - ĐỀ B

HÓA 12-ÔN CUỐI KỲ 1 - ĐỀ B

12th Grade

45 Qs

củng cố ôn phụ đạo của sở

củng cố ôn phụ đạo của sở

12th Grade

45 Qs

HÓA 12_ÔN CUỐI KỲ 1 - ĐỀ A

HÓA 12_ÔN CUỐI KỲ 1 - ĐỀ A

12th Grade

50 Qs

VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT CHƯƠNG 3

VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT CHƯƠNG 3

12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP HKI 12- L1

ÔN TẬP HKI 12- L1

12th Grade

48 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 12 (ESTE - LIPIT)

ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 12 (ESTE - LIPIT)

10th - 12th Grade

42 Qs

HỌC KÌ 1-12

HỌC KÌ 1-12

12th Grade

45 Qs

HH9 - C3 - PEPTIT PROTEIN - LT01

HH9 - C3 - PEPTIT PROTEIN - LT01

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Ngoc Bui

Used 2+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu sai:

Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc a-amino axit.

Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc a-amino axit.

Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.

Phân tử đipeptit có 3 liên kết peptit.

Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc a-amino axit.

Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tripeptit là hợp chất...

mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là :

Nhóm cacbonyl.

Nhóm amino axit.

Nhóm peptit.

Nhóm amit

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?

H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Peptit : H2NCH2CONHCH(CH3 )CONHCH2COOH có tên là :

Glyxinalaninglyxin.

Glyxylalanylglyxin.

Alaninglyxinalanin

Alanylglyxylalanin

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ?

H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(C6H5)–CH2–CO–HN–CH2–COOH

1

2

3

4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?