CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

4th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vật lý 10_Bài_1: Chuyển động cơ_10A8

Vật lý 10_Bài_1: Chuyển động cơ_10A8

KG - 10th Grade

10 Qs

vận tốc trung bình

vận tốc trung bình

3rd - 12th Grade

9 Qs

Mr. Tornado asks WISers

Mr. Tornado asks WISers

3rd - 5th Grade

10 Qs

ABCD

ABCD

1st - 12th Grade

9 Qs

bài 45 KHTN 6

bài 45 KHTN 6

1st - 12th Grade

14 Qs

Marie Curie_ Lý 10_ Ôn tập CĐTBDĐ

Marie Curie_ Lý 10_ Ôn tập CĐTBDĐ

1st Grade - Professional Development

10 Qs

bai tap cau tao chat lop 10

bai tap cau tao chat lop 10

KG - 10th Grade

7 Qs

Thông tin liên lạc bằng sóng điện từ

Thông tin liên lạc bằng sóng điện từ

KG - University

10 Qs

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Assessment

Quiz

Physics

4th Grade

Medium

Created by

trang nguyen thi quynh

Used 22+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chỉ ra câu sai?

Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:

Quỹ đạo là đường tròn.

Tốc độ dài không đổi.

Tốc độ góc không đổi.

Vectơ gia tốc không đổi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu dưới đây câu nào sai?

Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

.

Đặt vào vật chuyển động.

Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

Độ lớn a=v2ra=\frac{v^2}{r}

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

 v=r.ω; aht=v2.rv=r.\omega;\ a_{ht}=v^2.r  

 v=ωr; aht=v2rv=\frac{\omega}{r};\ a_{ht}=\frac{v^2}{r}  

 v=r.ω; aht=v2rv=r.\omega;\ a_{ht}=\frac{v^2}{r}  

 v=r.ω; aht=vrv=r.\omega;\ a_{ht}=\frac{v}{r}  

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

ω=2πT=2πf\omega=\frac{2\pi}{T}=2\pi f

ω=2πf=2πT\omega=\frac{2\pi}{f}=2\pi T

ω=2πT=2πf\omega=\frac{2\pi}{T}=\frac{2\pi}{f}

ω=2πT=2πf\omega=2\pi T=2\pi f

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu nào đúng?

Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.

Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.

Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.

Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu đúng.

Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.

Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là :

10 rad/s

20 rad/s

30 rad /s

40 rad/s.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ T = 24 giờ.

7,27.104\approx7,27.10^{-4} rad/s

7,27.105\approx7,27.10^{-5} rad/s

6,20.106\approx6,20.10^{-6} rad/s

5,42.105\approx5,42.10^{-5} rad/s