
bài tập chương 1 vật lí lớp 10 -10a5

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Hard
c3 Ha
Used 36+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
Quỹ đạo là đường thẳng.
Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật.
Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
Gia tốc luôn bằng không.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
Quỹ đạo là đường thẳng
Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.
Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at.
v luôn dương
a luôn dương
a luôn cùng dấu với v
a luôn ngược dấu với v
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống.Cho g = 10m/s2.Thời gian vật rơi đến đất là
2s
3s
4s
9s
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều,chọn câu sai.
Có vận tốc luôn tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
Có vận tốc luôn biến đổi.
Có gia tốc luôn biến đổi
Có gia tốc luôn không đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 100m thì ô tô đạt vận tốc 72km/h. Gia tốc của xe.
0,1
1,5
15
10
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2)
1s
2s
1,5s
2,5s
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Kiểm tra 15 câu lý 10 động lượng, công, công suất

Quiz
•
1st - 6th Grade
8 questions
Vật Lí 8. Tìm hiểu môn vật lí 8

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
ĐẠI CHIẾN VẬT LÍ 10A3

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Tác dụng của lực

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Công và công suất

Quiz
•
1st - 10th Grade
5 questions
Quiz về dao động tắt dần

Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Mini Game Buổi 07

Quiz
•
KG - 1st Grade
12 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I KHTN 6

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade