
VL 11 CHƯƠNG I VẬN DỤNG 1

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Loan Thanh
Used 30+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 = +2 (μC) và q2 = -2 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
Lực hút F = 45N.
Lực đẩy F = 45N.
Lực hút F = 90N.
Lực đẩy F = 90N.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 2.10-7 (C) và 2.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
0,6 (cm).
0,6 (m).
6 (m).
6 (cm)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một quả cầu mang điện tích – 6.10-17C. Số electron thừa trong quả cầu là:
1024 hạt.
375 hạt.
108 hạt.
3,75 hạt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 3.104 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 3.10-3 (N). Độ lớn điện tích đó là:
10-7 (C).
10-6 (C).
10-5 (C).
0,1 (C).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 4.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. 0,450 (V/m). B. 3600 (V/m). C. 4500 (V/m). D. 0,360 (V/m).
0,450 (V/m).
3600 (V/m).
4500 (V/m).
0,360 (V/m).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-18J. Điện tích của electron là – 1,6.10-19C. Chọn gốc thế năng ở vô cực thì điện thế tại điểm M bằng :
+32V
-32V
+20V
-20V
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 2 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 2 (μC) từ M đến N là:
- 4 (μJ).
+ 4 (μJ).
- 4 (J).
+ 4 (J).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập bài 1_6 Vật lí 11

Quiz
•
11th Grade
14 questions
Vật lí

Quiz
•
11th Grade
15 questions
15' Lí 11 - hk2 -lần 1

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP ĐIỆN TRƯỜNG (2)

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Mai thi rồi

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ice breaking Game 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Từ trường

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Ôn tập

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade