unit 5.2

unit 5.2

Assessment

Flashcard

Performing Arts

9th Grade

Hard

Created by

Dương Hương

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

10 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

performance (n) /pəˈfɔːməns/

Back

buổi biểu diễn. E.g. The performance starts at seven. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/

Back

đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh). E.g. She lives in a very picturesque village in Suffolk. Cô ấy sống trong một ngôi làng đẹp như tranh vẽ ở Suffolk.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

seabed (n) /ˈsiːbed/

Back

đáy biển. E.g. The ship has been lying on the seabed for more than 50 years. Con tàu đã nằm dưới đáy biển hơn 50 năm.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

snorkelling (n) /ˈsnɔːkəlɪŋ/

Back

lặn có sử dụng ống thở. E.g. We are interested in going snorkelling. Chúng tôi rất thích đi lặn sử dụng ống thở.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

theme (n) /θiːm/

Back

chủ đề, đề tài. E.g. Environment protection is the main theme of this year's festival. Bảo vệ môi trường là chủ đề chính của lễ hội năm nay.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

thrilling (adj) /ˈθrɪlɪŋ/

Back

rất phấn khích, rất vui, gay cấn. E.g. The game had a thrilling finale, with three goals scored in the last five minutes. Trận đấu diễn ra gay cấn ở những phút cuối với 3 bàn thắng được ghi trong 5 phút cuối.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

touching (adj) /ˈtʌtʃɪŋ/

Back

gây xúc động, tạo cảm giác đồng cảm. E.g. It was a touching story that moved many of us to tears. Đó là một câu chuyện cảm động khiến nhiều người trong chúng tôi rơi nước mắt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?