Luyện tập Thành phần nguyên tử-Nguyên tố hoá học
Flashcard
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Vĩ Giang
FREE Resource
Student preview

15 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
Back
Có khối lượng bằng khối lượng proton
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nhận định nào sau đây không đúng?
- Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
- Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
- Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Back
Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Số lượng hạt proton và electron trong ion NH4+ là:
Back
11 proton và 10 electron.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A là
Back
12
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
Back
28
Answer explanation
Nguyên tử fluorine có Z = 9, A = 19
Tổng số hạt p, n, e là: hạ= A + Z = 19 + 9 = 28
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là?
Back
23,978.
Answer explanation
1 amu = 1,661.10-27 kg
Khối lượng của magnesium theo amu là:
39,8271 . 10-27/1,661.10-27
≈ 23,978 amu
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron, 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
Back
0,0272%.
Answer explanation
Ta có: me = 0,00055u; mn ≈ mp ≈ 1u.
Vậy %me = 0,00055 .2 /2+2+0,00055. 2 X 100%
≈ 0,0272%
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
CHỦ ĐỀ: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Flashcard
•
12th Grade
8 questions
BÀI TẬP CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN
Flashcard
•
10th Grade
10 questions
Chủ đề: tế bào
Flashcard
•
10th Grade
10 questions
K10 - Chủ đề oxi-ozon (tiết 1)
Flashcard
•
10th Grade
10 questions
Chủ đề: Tính theo PTHH
Flashcard
•
8th - 10th Grade
10 questions
Nguyên âm đôi /əʊ/
Flashcard
•
KG
12 questions
địa 11 gk1 chủ đề 1 tt
Flashcard
•
11th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN- CÔ PHỤNG
Flashcard
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade