Từ phổ là hình ảnh cụ thể về

Câu hỏi về Từ Trường và Nam Châm

Flashcard
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Lê Văn Tổng
FREE Resource
Student preview

37 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Back
các đường sức từ.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ là
Back
những đường cong đi vào ở cực Nam, đi ra từ cực Bắc của nam châm.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Lực tác dụng của nam châm lên các vật có từ tính và các nam châm khác gọi là gì?
Back
Lực từ.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Từ trường không tồn tại ở đâu?
Back
Xung quanh thanh thép.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có thể tạo ra từ phổ bằng cách nào dưới đây?
Back
Rắc các hạt mạt sắt lên tấm bìa đặt trong từ trường và gõ nhẹ.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Quá trình nào cung cấp nguyên liệu cấu tạo nên tế bào và cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống?
Back
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Chuyển hóa năng lượng là
Back
sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 7 KHTN 7

Flashcard
•
7th Grade
35 questions
Phương Thức Khai Thác và Bảo Vệ Thiên Nhiên

Flashcard
•
7th Grade
35 questions
SINH BAO CHAM

Flashcard
•
KG
28 questions
công nghệ

Flashcard
•
KG
30 questions
bài kiểm tra

Flashcard
•
KG
26 questions
Ôn tập chủ đề 8 - 9

Flashcard
•
7th Grade
25 questions
Địa Lý- GKII

Flashcard
•
8th Grade
38 questions
Ôn tập HK1 KHTN 8 (Hóa học)

Flashcard
•
8th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade