unit 1:THE ORGANIZATION OF THE FINANCIAL INDUSTRY

unit 1:THE ORGANIZATION OF THE FINANCIAL INDUSTRY

Assessment

Flashcard

English

University

Easy

Created by

Duong My

Used 2+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

23 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

bonds

Back

trái phiếu

Một loại chứng khoán nợ, trong đó người mua trái phiếu cho tổ chức phát hành (chính phủ hoặc công ty) vay tiền và sẽ nhận lại số tiền đó cùng lãi suất vào một thời điểm xác định trong tương lai.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

deposit

Back

tiền gửi

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

mortgage

Back

vay thế chấp
Một khoản vay dài hạn, thường dùng để mua bất động sản, trong đó tài sản mua được sẽ được dùng làm tài sản thế chấp để đảm bảo khoản vay.

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

shares

Back

cổ phần, cổ phiếu

Đơn vị đại diện cho quyền sở hữu trong một công ty. Người sở hữu cổ phần có thể nhận cổ tức (lợi nhuận chia) và có quyền tham gia vào các quyết định của công ty

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

takeover

Back

thâu tóm, tiếp quản

Khi một công ty mua lại một công ty khác bằng cách mua phần lớn cổ phần của công ty đó. Takeover có thể là thân thiện (được sự đồng ý của công ty bị mua) hoặc thù địch (bị mua mà không có sự đồng thuận).

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

capital

Back

vốn

Tổng số tiền hoặc tài sản mà một công ty sử dụng để duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh, bao gồm tiền mặt, máy móc, nhà xưởng, tài sản vô hình,…

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

merger

Back

sáp nhập

Khi hai công ty hợp nhất thành một, thường là để tăng quy mô, thị phần hoặc hiệu quả hoạt động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?