Lý 8
Flashcard
•
Physics
•
8th Grade
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

15 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Công của trọng lực là gì?
Back
Công của trọng lực là công mà lực trọng trường thực hiện khi một vật di chuyển trong trường trọng lực. Công này được tính bằng công thức: A = m * g * h, trong đó m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường, và h là độ cao.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Thế năng trọng trường là gì?
Back
Thế năng trọng trường là năng lượng mà một vật có được do vị trí của nó trong trường trọng lực. Thế năng được tính bằng công thức: Ep = m * g * h.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Công suất là gì?
Back
Công suất là đại lượng đo lường tốc độ sinh công, được tính bằng công thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định. Công suất được tính bằng công thức: P = A / t, trong đó P là công suất, A là công, và t là thời gian.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Khi nào thế năng trọng trường bằng không?
Back
Thế năng trọng trường bằng không khi độ cao của vật so với mốc bằng không.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vật nào không có thế năng?
Back
Quả bóng lăn trên mặt sân cỏ không có thế năng vì nó không ở độ cao so với mặt đất.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Công suất của máy lạnh được so sánh như thế nào?
Back
Công suất của máy lạnh được so sánh bằng cách xem xét công suất, tức là tốc độ sinh công của máy.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Công của trọng lực khi vật rơi tự do là gì?
Back
Công của trọng lực khi vật rơi tự do được tính bằng công thức: A = m * g * h, với h là độ cao mà vật rơi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
14 questions
CONG NGHE 7
Flashcard
•
7th Grade
15 questions
IC3_GS6_Level 2_Bài 30-31: Cộng tác_Sử dụng cuộc họp ảo
Flashcard
•
7th Grade
15 questions
Flashcard Vật Lý Cơ Bản
Flashcard
•
9th Grade
8 questions
Chương 1 Tài Chính Tiền Tệ
Flashcard
•
9th Grade
15 questions
Bài 18
Flashcard
•
KG
10 questions
Chủ đề: Nhà ở
Flashcard
•
6th Grade
14 questions
Thì Hiện Tại Đơn - Lớp 8
Flashcard
•
8th Grade
13 questions
word patterns
Flashcard
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade