
Chủ tịch nước - PLĐC nhóm 10
Flashcard
•
Other
•
University
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

15 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vị trí pháp lý của Chủ tịch nước là gì?
Back
Người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trong lĩnh vực đối nội, Chủ tịch nước có quyền hạn nào sau đây? Công bố Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh. Thống lĩnh các lực lượng vũ trang nhân dân và giữ chức vụ Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức vụ cao cấp của Nhà nước.
Back
Tất cả các quyền trên.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Về đối ngoại, Chủ tịch nước có những quyền hạn sau đây, ngoại trừ: Cử và triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Việt Nam. Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài. Đàm phán và ký kết điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước. Quyết định nhập quốc tịch cho công dân nước ngoài.
Back
Quyết định nhập quốc tịch cho công dân nước ngoài.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Chủ tịch nước có quyền công bố những văn bản pháp luật nào sau đây về đối nội? Chỉ Luật và Pháp lệnh., Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh., Chỉ Hiến pháp và các đạo luật., Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh và nghị quyết của Quốc hội.
Back
Hiến pháp, Luật, Pháp lệnh.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Chủ tịch nước có quyền đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức vụ cao cấp nào sau đây?
Back
Phó Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Về lĩnh vực tư pháp, Chủ tịch nước có nhiệm vụ nào sau đây? Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao và các chức danh liên quan khác.
Back
Đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao và các chức danh liên quan khác.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Chủ tịch nước có vai trò gì trong Hội đồng quốc phòng và an ninh?
Back
Chủ tịch Hội đồng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
QUỐC HỘI
Flashcard
•
University
13 questions
Untitled Flashcards
Flashcard
•
12th Grade
12 questions
lý luận nhận thức
Flashcard
•
University
7 questions
Chương trình Next-gen Future Leader
Flashcard
•
KG - University
10 questions
chinese quizzz
Flashcard
•
KG
10 questions
ĐỐ TRUNG THU (Người lớn)
Flashcard
•
KG
14 questions
hack não
Flashcard
•
KG
15 questions
QUY TẮC ĐẾM
Flashcard
•
KG
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University