
Nghĩa bóng trong Tiếng Việt
Flashcard
•
World Languages
•
KG
•
Practice Problem
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

10 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Dự án lần này đã làm anh ấy một bước lên mây, trở thành người nổi tiếng.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là: Đạt được thành công lớn chỉ trong thời gian ngắn.
Back
Đạt được thành công lớn chỉ trong thời gian ngắn.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Anh ấy lúc nào cũng nước đến chân mới nhảy, nên công việc thường không hiệu quả.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Chỉ hành động khi đã quá muộn.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Anh ta lắm mưu nhiều kế, nhưng cuối cùng lại tự làm hại mình.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Người mưu mẹo, tính toán nhiều.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã vượt qua sóng gió trong cuộc đời.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Đối mặt và vượt qua khó khăn, thử thách.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Cô ấy thông minh, nhưng lại luôn giấu nghề, không chịu chia sẻ với ai.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Không muốn người khác biết khả năng của mình.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Từ khi có thêm nguồn vốn, công ty hoạt động như hổ mọc thêm cánh.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Trở nên mạnh mẽ và vượt trội hơn trước.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
“Cô ấy tuy trẻ nhưng đã rất giỏi, được gọi là cây cao bóng cả trong nghề.” Ý nghĩa của phần in đậm trong câu văn là:
Back
Người có địa vị cao và được kính trọng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
TỪ VỰNG JPLANG - BÀI 5
Flashcard
•
KG
7 questions
Chương trình Next-gen Future Leader
Flashcard
•
KG - University
7 questions
Tiếng Anh 4: từ vựng
Flashcard
•
1st Grade
6 questions
Đoán tên tỉnh thành
Flashcard
•
5th Grade
8 questions
Kiểm Tra Từ Vựng 101-150
Flashcard
•
1st - 2nd Grade
8 questions
CHỦ ĐỀ 2: LỊCH SỬ 8
Flashcard
•
2nd Grade
8 questions
Động từ và Tính từ
Flashcard
•
5th Grade
9 questions
không có chủ đề
Flashcard
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade