
Triết học nhóm 8

Flashcard
•
Philosophy
•
University
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

10 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất cho rằng:
Back
Chỉ khi lượng đạt đến một mức độ nhất định, sự thay đổi về chất mới xảy ra
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Lượng của sự vật là gì?
Back
Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 3. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập cho rằng: Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau, tạo ra sự vận động và phát triển.
Back
Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau, tạo ra sự vận động và phát triển.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ví dụ nào sau đây thể hiện đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập? A. Trong quá trình sinh trưởng, cơ thể người chỉ lớn lên mà không có quá trình lão hóa, B. Trong xã hội, quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động luôn hài hòa, không mâu thuẫn. C. Trong tự nhiên, sự kết hợp giữa năng lượng và vật chất vừa duy trì sự ổn định nhưng cũng tạo nên sự biến đổi liên tục. D. Trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp chỉ có lợi nhuận mà không gặp phải rủi ro hay khó khăn nào.
Back
Trong tự nhiên, sự kết hợp giữa năng lượng và vật chất vừa duy trì sự ổn định nhưng cũng tạo nên sự biến đổi liên tục.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 5: Quy luật phủ định của phủ định cho rằng:
Back
Mọi sự vật, hiện tượng khi phát triển đều trải qua quá trình phủ định liên tục, dẫn đến kết quả mới cao hơn, có tính lặp lại và tiến bộ.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ví dụ nào sau đây thể hiện quy luật phủ định của phủ định? A. Cây lúa từ hạt giống nảy mầm, phát triển thành cây, ra hoa, kết hạt, và hạt giống mới lại tiếp tục chu kỳ phát triển. B. Một chiếc xe bị hỏng và không thể sửa chữa, dẫn đến việc nó bị bỏ đi. C. Quá trình học tập của một người diễn ra liên tục mà không có sự thay đổi nào. D. Nước được đun nóng nhưng không sôi và không thay đổi trạng thái.
Back
A. Cây lúa từ hạt giống nảy mầm, phát triển thành cây, ra hoa, kết hạt, và hạt giống mới lại tiếp tục chu kỳ phát triển.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu 7: Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào? A. Đường thẳng đi lên, B. Đường tròn khép kín, C. Con đường “xoáy ốc”, D. Con đường zíc – zắc.
Back
Con đường “xoáy ốc”
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Phần Mềm Dạy Học

Flashcard
•
University
10 questions
Nhập Môn

Flashcard
•
University
6 questions
địa 30

Flashcard
•
KG
10 questions
tư tưởng hồ chí minh về văn hóa đạo đức con người

Flashcard
•
University
10 questions
TTHCM

Flashcard
•
University
8 questions
MINI GAME

Flashcard
•
KG
10 questions
Tư tưởng Hồ Chí Minh

Flashcard
•
University
10 questions
CHƯƠNG 6

Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University