THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TIÊU HÓA
Flashcard
•
Science
•
University
•
Practice Problem
•
Easy
Bút sa gà kfc
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

11 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Loét dạ dày – tá tràng là gì?
Back
- Là một vết loét (tổn thương: sưng, viêm dạng ổ loét) trên niêm mạc dạ dày hay [niêm mạc] tá tràng của đường tiêu hóa.
- Loét dạ dày – tá tràng thường có 1 ổ loét. Nếu loét do stress thì có nhiều ổ loét.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vị trí Loét dạ dày – tá tràng thường gặp là?
Back
Bờ cong nhỏ, hang vị, môn vị, hoành tá tràng. Vì tiếp xúc nhiều với acid dịch vị, H. Pylori hay ẩn nấp và phát triển.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Triệu chứng Loét dạ dày – tá tràng?
Back
Do loét nên: Đau âm ỉ (vùng thượng vị trên rốn và dưới sươn ức đau khi đói và về khuya vì tgian này acid tiết ra nhiều), nóng rát trong dạ dày (Vì sưng viêm). Ít gặp: đầy hơi, ợ, chán ăn, nôn, giảm cân
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên nhân Loét dạ dày – tá tràng là gì?
Back
Do mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố gây loét.
- Yếu tố bảo vệ: Chất nhày, HCO3 (bicarbonate), 2 yếu tố trên được tb biểu mô tiết ra. Nếu lượng tưới máu tới niêm mạc tốt thì tái sinh tế bào biểu mô tốt.
- Yếu tố gây loét: HCl, Pepsin.
=> Khi loét thì tăng yếu tố gây loét và giảm yếu tố bảo vệ.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên nhân mất cân bằng dẫn đến Loét dạ dày – tá tràng?
Back
- Sử dụng lâu dài NSAIDs.
- H. pylori (Gram âm).
- Khối u, ung thư/ dạ dày, tá tràng, Zollinger – Ellison (tăng sản xuất gastrin).
- Stress,…(co thắt mạch máu dẫn đến giảm tưới máu dạ dày).
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nguyên tắc điều trị loét dạ dày – tá tràng?
Back
Cải thiện cân bằng giữa yếu tố tấn công và bảo vệ.
- Hạn chế yếu tố gây loét giảm tiết H+ = 1 số thuốc với đích tác động (M3 , H2 , G receptor, bơm H+ / K+ATP
- Gia tăng sự bảo vệ các chất bảo vệ màng nhày, tăng tưới máu dạ dày.
- Điều trị các bệnh liên quan
+ Loại trừ vk H. pylori
+ Stress
+ Zollinger-ellison
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
- Tế bào đảm nhận chức năng tiết H+?
- Thụ thể kích thích tạo H+?
Back
- Tế bào viềm đảm nhận chức năng tiết H+.
- Tạo ra H+ được kích thích bởi 3 thụ thể:
+ M3 khi gắn với Acetylcholin.
+ H2 khi gắn với Histamine
+ G khi gắn với Gastrin
=> Sau đó H+ được tiết ra lòng dạ dày qua bơm proton.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
School Supplies Vocabulary
Flashcard
•
University
15 questions
sinh lý bệnh y khoa (tt)
Flashcard
•
University
7 questions
Vocabulary Flashcards
Flashcard
•
12th Grade
7 questions
TÍNH TỪ
Flashcard
•
KG
10 questions
Cushing's syndrome
Flashcard
•
University
10 questions
Từ vựng về nghề nghiệp(직업)
Flashcard
•
KG - University
15 questions
Đại cương giải phẫu
Flashcard
•
KG
10 questions
Thảm Họa Tự Nhiên
Flashcard
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
9 questions
Principles of the United States Constitution
Interactive video
•
University
18 questions
Realidades 2 2A reflexivos
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
25 questions
Integer Operations
Quiz
•
KG - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
SER vs ESTAR
Quiz
•
7th Grade - University