Past perfect
Flashcard
•
English
•
9th Grade
•
Hard
+3
Standards-aligned
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

15 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Thì Quá khứ hoàn thành là gì?
Back
Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cấu trúc của thì Quá khứ hoàn thành là gì?
Back
Cấu trúc: S + had + V3 (động từ ở dạng quá khứ phân từ).
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Khi nào sử dụng thì Quá khứ hoàn thành?
Back
Sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cho ví dụ về thì Quá khứ hoàn thành.
Back
Ví dụ: "She had finished her homework before dinner." (Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối.)
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cách phân biệt thì Quá khứ hoàn thành và thì Quá khứ đơn là gì?
Back
Thì Quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ, trong khi thì Quá khứ đơn chỉ diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà không nhấn mạnh thứ tự.
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu nào sau đây sử dụng thì Quá khứ hoàn thành?
Back
"They had left before I arrived." (Họ đã rời đi trước khi tôi đến.)
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Câu nào sau đây là sai về thì Quá khứ hoàn thành?
Back
"I had saw the movie before." (Sai: 'saw' phải là 'seen'.)
Tags
CCSS.L.4.1B
CCSS.L.5.1.B-D
CCSS.L.5.1B
CCSS.L.5.1C
CCSS.L.5.1D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
English-Vietnamese Verbs
Flashcard
•
KG
16 questions
REPORTED SPEECH
Flashcard
•
11th Grade
10 questions
CHỦ ĐỀ NGUYÊN PHÂN - GIẢM PHÂN - THỤ TINH
Flashcard
•
9th Grade
12 questions
Tuần của sếp
Flashcard
•
KG
15 questions
Check vocab
Flashcard
•
6th - 8th Grade
10 questions
Tổ 2
Flashcard
•
KG
16 questions
Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Flashcard
•
9th Grade
13 questions
cụm động từ
Flashcard
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
12 questions
PSAT Week 1
Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Exploring Figurative Language Concepts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Identifying Common and Proper Nouns
Interactive video
•
6th - 10th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Analyzing Author's Purpose in Nonfiction Texts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Identifying and Using Sentence Structures
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story
Interactive video
•
6th - 10th Grade