
KIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC

Flashcard
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Trang Mỹ
Used 2+ times
FREE Resource
Student preview

5 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Công thức tính tốc độ
Back
v = s/t
Answer explanation
Công thức tính tốc độ (v) là quãng đường (s) chia cho thời gian (t), tức là v = s/t. Các lựa chọn khác không đúng với định nghĩa này.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đồ thị quãng đường - thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian.
Back
vật không chuyển động.
Answer explanation
Khi đồ thị quãng đường - thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian, điều này có nghĩa là quãng đường không thay đổi theo thời gian, tức là vật không chuyển động.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trục tung Os trong đồ thị quãng đường - thời gian dùng để biểu diễn độ lớn quãng đường theo tỉ lệ xích thích hợp.
Back
biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
Answer explanation
Trục tung Os trong đồ thị quãng đường - thời gian được sử dụng để biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp, giúp người xem dễ dàng hiểu mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Đổi: 10 m/s = …. km/h
Back
36 km/h.
Answer explanation
Để đổi từ m/s sang km/h, ta nhân với 3.6. Vậy 10 m/s = 10 x 3.6 = 36 km/h. Do đó, đáp án đúng là 36 km/h.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tốc độ ô tô 36km/h cho biết:
Back
Trong 1 giờ ô tô đi được 36km
Answer explanation
Tốc độ 36 km/h có nghĩa là trong 1 giờ, ô tô sẽ di chuyển được 36 km. Câu đúng là "Trong 1 giờ ô tô đi được 36km" vì nó phản ánh chính xác định nghĩa của tốc độ.
Similar Resources on Wayground
5 questions
ĐL HKII

Flashcard
•
8th Grade
7 questions
Ben-Vocabulary Flashcards

Flashcard
•
8th Grade
4 questions
Arbeitsverbot an Sonn- und Feiertagen

Flashcard
•
KG
5 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ MỞ ĐẦU THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

Flashcard
•
7th Grade
10 questions
CHỦ ĐỀ 5

Flashcard
•
KG
2 questions
Góc tạo bởi hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba

Flashcard
•
7th Grade
5 questions
Kiến Thức Cơ Bản Về Từ Trường

Flashcard
•
7th Grade
6 questions
Câu hỏi về ánh sáng và môi trường

Flashcard
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Energy Transformations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
7 questions
4.4 Fossils

Quiz
•
8th Grade